Tiết 114 kiểm tra văn
Chia sẻ bởi Trần Khánh Nam |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tiết 114 kiểm tra văn thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS TT Phú Hòa
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 8A….
KIỂM TRA 1 TIẾT PHẦN VĂN
Năm học: 2015 - 2016
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn câu đúng điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Văn bản nào thuộc thể văn nghị luận trung đại?
A. Khi con tu hú B. Quê hương C. Hịch tướng sĩ D. Bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 2. Tên nước ta ở thời Lí là gì?
A. Đại Việt B. Vạn Xuân C. Đại Cồ Việt D. Việt Nam
Câu 3. Tên kinh đô của hai triều đại Đinh, Lê là gì?
A. Huế B. Thăng Long C. Cổ Loa D. Hoa Lư
Câu 4. Chiếu dời đô được viết vào năm nào?
A. 1428 B. 1010 C. 1285 D. 1925
Câu 5. Ý nào đúng nhất mục đích của thể chiếu?
A. Giaỉ bày tình cảm của người viết B. Kêu gọi cổ vũ chiến đấu.
C. Ban bố mệnh lệnh của vua. D. Công bố kết quả của một sự nghiệp.
Câu 6. Câu nào làm sáng tỏ ý kiến “ Chiếu dời đô” thể hiện nỗi lòng của tác giả?
A. Xem khắp đất Việt ta chỉ nơi này là thắng địa.
B. Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi.
C. Phải đâu các vua thời Tam Đại theo ý riêng của mình mà tự tiệm chuyển dời.
D. Dân cư khỏi chịu cảnh ngập lụt, khốn khổ.
Câu 7. Dòng nào đúng nhất ý nghĩa của câu “Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi”.
A. Khẳng định sự cần thiết phải dời đô
B. Phủ định sự cần thiết phải dời đổi kinh đô
C. Khẳng định sự yêu nước của nhả vua
D. Phủ định sự đau xót của nhà vua trước việc phải dời đô
Câu 8. Nước Đại Việt ta được viết vào thời kì nào?
A. Thời kì nước ta chống quân Nguyên B.Thời kì nước ta chống quân Thanh.
C. Thời kì nước ta chống quân Tống. D. Thời kì nước ta chống quân Minh.
Câu 9. Điểm tương đồng về nội dung tư tưởng của các văn bản “Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ, Nước Đại Việt ta” là gì ?
A.Tinh thần quyết chiến, quyết thắng chống quân xâm lược.
B. Khát vọng xây dựng đất nước hùng mạnh, vững bền.
C. Ý thức, tình yêu và niềm tự hào dân tộc.
D. Lòng căm thù giặc sâu sắc.
Câu 10. Dòng nào đúng nhất nghĩa của từ “tình nguyện “trong cụm từ “ Chế độ lính tình nguyện”?
A. Tự mình có ý muốn nhận lấy trách nhiệm để làm một việc không do bắt buộc.
B. Tự mình có quyền làm một việc gì đó.
C. Làm việc gì đó theo ý thích của mình, không xin phép , không hỏi ai cả.
D. Không liệu trước, không dè trước điều gì sẽ xãy ra.
Câu 11. Trong câu
“Cánh buồm giương to như mãnh hồn làng
Rướn thân trắng bao la thâu góp gió…”
Tế Hanh đã sử dụng nghệ thuật nào?
A. So sánh nhân hóa B. So sánh ẩn dụ C. So sánh hoán dụ D. So sánh
Câu 12. Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa của nhan đề “Khi con tu hú” ?
A. Gợi ra sự việc được nói đến trong bài thơ.
B. Gợi ra thời điểm được nói đến trong bài thơ.
C. Gợi ra hình ảnh nhân vật trữ tình.
D. Gợi ra một tư tưởng được nói đến trong bài thơ.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các khoảng trống sau đây? (1 điểm)
…………………………... cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt …………………………
Câu 2. Xác định thể loại của các văn bản sau? (1 điểm)
Tên văn bản
Thể loại
1. Quê hương
2. Chiếu dời đô
3. Nước Đại Việt ta
4. Bàn luận về phép học
Câu 3. Viết lại bài thơ Tức cảnh Pác Bó? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Qua hai bài thơ “Tức cảnh Pác Pó, Ngắm trăng” em nhận thấy hình
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 8A….
KIỂM TRA 1 TIẾT PHẦN VĂN
Năm học: 2015 - 2016
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn câu đúng điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Văn bản nào thuộc thể văn nghị luận trung đại?
A. Khi con tu hú B. Quê hương C. Hịch tướng sĩ D. Bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 2. Tên nước ta ở thời Lí là gì?
A. Đại Việt B. Vạn Xuân C. Đại Cồ Việt D. Việt Nam
Câu 3. Tên kinh đô của hai triều đại Đinh, Lê là gì?
A. Huế B. Thăng Long C. Cổ Loa D. Hoa Lư
Câu 4. Chiếu dời đô được viết vào năm nào?
A. 1428 B. 1010 C. 1285 D. 1925
Câu 5. Ý nào đúng nhất mục đích của thể chiếu?
A. Giaỉ bày tình cảm của người viết B. Kêu gọi cổ vũ chiến đấu.
C. Ban bố mệnh lệnh của vua. D. Công bố kết quả của một sự nghiệp.
Câu 6. Câu nào làm sáng tỏ ý kiến “ Chiếu dời đô” thể hiện nỗi lòng của tác giả?
A. Xem khắp đất Việt ta chỉ nơi này là thắng địa.
B. Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi.
C. Phải đâu các vua thời Tam Đại theo ý riêng của mình mà tự tiệm chuyển dời.
D. Dân cư khỏi chịu cảnh ngập lụt, khốn khổ.
Câu 7. Dòng nào đúng nhất ý nghĩa của câu “Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi”.
A. Khẳng định sự cần thiết phải dời đô
B. Phủ định sự cần thiết phải dời đổi kinh đô
C. Khẳng định sự yêu nước của nhả vua
D. Phủ định sự đau xót của nhà vua trước việc phải dời đô
Câu 8. Nước Đại Việt ta được viết vào thời kì nào?
A. Thời kì nước ta chống quân Nguyên B.Thời kì nước ta chống quân Thanh.
C. Thời kì nước ta chống quân Tống. D. Thời kì nước ta chống quân Minh.
Câu 9. Điểm tương đồng về nội dung tư tưởng của các văn bản “Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ, Nước Đại Việt ta” là gì ?
A.Tinh thần quyết chiến, quyết thắng chống quân xâm lược.
B. Khát vọng xây dựng đất nước hùng mạnh, vững bền.
C. Ý thức, tình yêu và niềm tự hào dân tộc.
D. Lòng căm thù giặc sâu sắc.
Câu 10. Dòng nào đúng nhất nghĩa của từ “tình nguyện “trong cụm từ “ Chế độ lính tình nguyện”?
A. Tự mình có ý muốn nhận lấy trách nhiệm để làm một việc không do bắt buộc.
B. Tự mình có quyền làm một việc gì đó.
C. Làm việc gì đó theo ý thích của mình, không xin phép , không hỏi ai cả.
D. Không liệu trước, không dè trước điều gì sẽ xãy ra.
Câu 11. Trong câu
“Cánh buồm giương to như mãnh hồn làng
Rướn thân trắng bao la thâu góp gió…”
Tế Hanh đã sử dụng nghệ thuật nào?
A. So sánh nhân hóa B. So sánh ẩn dụ C. So sánh hoán dụ D. So sánh
Câu 12. Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa của nhan đề “Khi con tu hú” ?
A. Gợi ra sự việc được nói đến trong bài thơ.
B. Gợi ra thời điểm được nói đến trong bài thơ.
C. Gợi ra hình ảnh nhân vật trữ tình.
D. Gợi ra một tư tưởng được nói đến trong bài thơ.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các khoảng trống sau đây? (1 điểm)
…………………………... cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt …………………………
Câu 2. Xác định thể loại của các văn bản sau? (1 điểm)
Tên văn bản
Thể loại
1. Quê hương
2. Chiếu dời đô
3. Nước Đại Việt ta
4. Bàn luận về phép học
Câu 3. Viết lại bài thơ Tức cảnh Pác Bó? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Qua hai bài thơ “Tức cảnh Pác Pó, Ngắm trăng” em nhận thấy hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khánh Nam
Dung lượng: 643,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)