Tiet 11- Kiem ta 1 tiet (2 de, co ma tra theo CKTKN)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tiến |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tiet 11- Kiem ta 1 tiet (2 de, co ma tra theo CKTKN) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 22/ 10/ 2012 Ngày dạy: /10/ 2012
Tiết 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trỡnh
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ học
3
3
2,1
0,9
35
15
2. Lực
3
3
2,1
0,9
35
15
Tổng
6
13
4,2
1,8
70
30
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1. Chuyển động cơ học
35
1,4 ≈ 1,5
1,5(3,75đ)
Tg: 15ph
3,75
Tg: 15ph
2. Lực
35
1,4 ≈ 1,5
1,5(3,75đ)
Tg: 15ph
3,75
Tg: 15ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ học
15
0,6 ≈ 0,5
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
2. Lực
15
0,6 ≈ 0,5
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút.
5 phút c̣òn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cơ học
(Bài 15-18)
4 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ học. Biết được chuyển động và đứng yến có tính tương đối
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc.
3. Nắm vững công thức tính vận tốc
4. Phân biệt được khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ, về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
6. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.
7.Vận dụng được công thức vận tốc v = s/t
8. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
9. Xác định được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
0,5(5)
C1.1
1(10)
C4.3a; C5.1
0,5(5)
C7,C8.3b
Số điểm
1,25
2,5
1,25
2. Nhiệt học
11 tiết
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Biết khi nào xuất hiện lực ma sát trượt, lăn, nghĩ
12. Biết cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực
13. Nêu được quán tính của một vật là gỡ?
14. Nêu được một số ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
15. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghĩ, trượt, lăn
16. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
17. Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính
18. Đề ra được cách làm tăng lực ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể
Số câu hỏi
1(10)
C11.2a,
Tiết 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trỡnh
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ học
3
3
2,1
0,9
35
15
2. Lực
3
3
2,1
0,9
35
15
Tổng
6
13
4,2
1,8
70
30
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1. Chuyển động cơ học
35
1,4 ≈ 1,5
1,5(3,75đ)
Tg: 15ph
3,75
Tg: 15ph
2. Lực
35
1,4 ≈ 1,5
1,5(3,75đ)
Tg: 15ph
3,75
Tg: 15ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ học
15
0,6 ≈ 0,5
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
2. Lực
15
0,6 ≈ 0,5
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút.
5 phút c̣òn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cơ học
(Bài 15-18)
4 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ học. Biết được chuyển động và đứng yến có tính tương đối
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc.
3. Nắm vững công thức tính vận tốc
4. Phân biệt được khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ, về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
6. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.
7.Vận dụng được công thức vận tốc v = s/t
8. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
9. Xác định được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
0,5(5)
C1.1
1(10)
C4.3a; C5.1
0,5(5)
C7,C8.3b
Số điểm
1,25
2,5
1,25
2. Nhiệt học
11 tiết
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Biết khi nào xuất hiện lực ma sát trượt, lăn, nghĩ
12. Biết cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực
13. Nêu được quán tính của một vật là gỡ?
14. Nêu được một số ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
15. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghĩ, trượt, lăn
16. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
17. Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính
18. Đề ra được cách làm tăng lực ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể
Số câu hỏi
1(10)
C11.2a,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tiến
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)