Tiết 10-KTra 45 phút (Đề 1)

Chia sẻ bởi Phan Men | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Tiết 10-KTra 45 phút (Đề 1) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Lớp : Mã số: Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9 (Bài 1)
Điểm
 Lời phê của thầy





I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn ((); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (()
Câu 1: Oxit là:
A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác
B. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác
C. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. Na2O B. CO2 C. SO2 D. P2O5
Câu 3: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
C. MgO, CaO, CuO, FeO D. SO2, CO2, NaOH, CaSO4
Câu 4: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CaO, CO, N2O5, ZnO B. SO2, MgO, CO2, Ag2O
C. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3 D. CuO, Fe2O3, CO2, FeO
Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2 B. N2 C. H2 D. CO2
Câu 6: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,05mol HCl B. 0,01mol HCl C. 0,02mol HCl D. 0,1mol HCl
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 8: Khí nào sau đây không duy trì sự sống và sự cháy?
A. CO B. CO2 C. O2 D. N2
Câu 9: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO B. PbO C. CaO D. ZnO
Câu 10: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. BaO, SO3, P2O5 C. CaO, BaO, Na2O D. K2O, P2O5, CaO
Câu 11: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ba
Câu 12: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu B. CuSO4 C. Cu(NO3)2 D. CuO
Câu 13: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót từ từ axit đặc vào nước B. Rót nước vào axit đặc
C. Rót nhanh axit đặc vào nước D. Rót từ từ nước vào axit đặc
Câu 14: Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl, H2SO4, HNO3, H2S B. HCl, H2SO4, Na2S, H2S
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S D. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S
Câu 15: Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
A. CO2 B. CuO C. SO2 D. CO
Câu 16: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. FeO  SO2  SO3  H2SO4 B. FeS2  SO2  SO3  H2SO4
C. Cu  SO2  SO3  H2SO4 D. Fe  SO2 SO3  H2SO4

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm). Có những oxit sau: CaO, Al2O3, SO2, Na2O, FeO, CO2. Oxit nào có thể tác dụng được với: a. Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch NaOH . Viết PTHH xảy ra?
Câu 18: (1,5 điểm). Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào để thu được khí O2 từ hỗn hợp trên? Viết PTHH
Câu 19: (3,0 điểm). Cho một lượng bột kẽm dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết phương trình hóa học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Men
Dung lượng: 192,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)