Tiết 0 Ôn trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Có |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tiết 0 Ôn trắc nghiệm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào các em !
Chúc các em ôn tập tốt !
1. Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế ?
a. C6H6
b. C2H6
c. C2H4
d. CH4
a
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2. Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới
a. Tính k/loại giảm, tính PK tăng b. Tính k/loại tăng, tính PK giảm
c. Tính k/loại giảm, tính PK giảm d. Tính k/loại tăng, tính phi kim tăng.
b
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3 . Chỉ ra nhóm gồm những chất hữu cơ
a. CH4, NaHCO3, C6H6
b. CH4, Na2CO3, C2H6O
c.C6H6, C2H2, CH3COONa
d. CH4O,C2H6O, CO2
c
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng:
A. dd NaOH
B. dd H2SO4
C. dd Brom
D. dd Ca(OH)2 .
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6/ Đâu là dẫn xuất hiđrô cacbon trong các chất sau:
A. Ca(HCO3)2, CH3Br
B. CCl4, Ca(HCO3)2
C. CCl4, CH3Br
D. C2H6, C4H8
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
a/ KCl, MnO2
b/ KMnO4 , MnO2
c/ CaCl2, NaCl
d/ NaCl, H2SO4
b
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
8. Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu được C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào
A. dd Ca(OH)2 dư.
B. dd HCl dư.
C. dd Br2 dư
D. Cả A,B,C đều sai.
A
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
9. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng (cùng tồn tại )
a. NaCl + CaCO3
b. HCl + Na2CO3
c. CaCl2 + Na2CO3
d. CaCO3 + H2SO4
a
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Hoá chất nào có tác dụng làm mất màu đỏ của quì tím trong dung dịch nước clo? A. HCl ;
B. HClO2 ;
C. HClO4 ;
D. HClO .
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
11. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H4 là :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
12. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C2H6
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
13. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H2O. Công thức phân tử của A là: (Biết PTK của A là 30)
A. CH4
B. C4H8
C. C2H6
D. C5H10
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
14. Nguyên tố X có STT là 20, có 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. X thuộc :
A. Chu kỳ 2, nhóm IV.
B. Chu kỳ 4, nhóm II.
C. Chu kỳ 2, nhóm II.
D. Chu kỳ 4, nhóm IV.
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15. Nhóm nào gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường
A/ H2, Cl2
B/ CO, CO2
C/ CO2, Cl2
D/ Cl2, CO
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
16. Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng A/ Một kim loại. B/ Nước Brôm.
C/ Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước Brôm
D/ Không dùng được chất nào.
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
17: Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:
A. Tan hoàn toàn trong nước
B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm D. Có mùi hắc, rất độc
A
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế
A : Nước Giaven
B : Khí O2
C : Khí Cl2
D : Khí N2
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Cặp chất khí nào khi trộn với nhau với tỉ lệ thích hợp tạo thành hỗn hợp nổ :
A. CH4 và O2
B. CH4 và Cl2
C. CH4 và H2
D. H2 và O2
A
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D
20. Biết 0,1 mol hiđrocacbon X có thể t/d tối đa với 100 ml dung dịch Brom 1M
Vậy X là :
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2
D. C6H6
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A : Metan
B : Axetilen
C : Etilen
D : Benzen
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22: Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .
A : Benzen
B : Etilen
C : Axetilen
D : Metan
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. : Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 t/d với dd Brom dư. Lượng Brom tham gia p/ứng 5,6g. Thành phần % các chất là:
A. 33,3% C2H4 và 66.7% C2H2.
B. 33,3% C2H2 và 66.7% C2H4.
C. 40% C2H4 và 60% C2H2.
D. 40% C2H2 và 60% C2H4.
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Gọi x,y lần lượt là số mol của C2H4 và C2H2.
Số mol của hỗn hợp khí là :
nhh = 0,56 : 22,4 = 0,025 (mol)
Số mol của Brom tham gia p/ứng là :
n Brom = 5,6 : 160 = 0,035 (mol)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
x x
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
y 2y
Theo đề ta có hệ phương trình :
x + y = 0,025
x + 2y = 0,035
Giải hệ ptrình trên ta được x = 0,015 ; y = 0,01
Về nhà làm các bài tập ở sgk và ôn lại toàn bộ nội dung đã học từ bài tinh chất của phi kim đến benzen và BT sau :
Một hỗn hợp gồm metan và axetilen. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nước Brom thấy có 16 g brom tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra khỏi bình, rồi cho hấp thụ hoàn toàn bằng nước vôi trong thì thấy có 20 g kết tủa.
Tính thành phần phần trăm mỗi chất khí có trong hỗn hợp,(thể tích các khí đo ở đktc)
Chào tạm biệt các em !
Chào tạm biệt các em!
Chúc các em ôn tập tốt !
1. Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế ?
a. C6H6
b. C2H6
c. C2H4
d. CH4
a
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2. Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới
a. Tính k/loại giảm, tính PK tăng b. Tính k/loại tăng, tính PK giảm
c. Tính k/loại giảm, tính PK giảm d. Tính k/loại tăng, tính phi kim tăng.
b
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3 . Chỉ ra nhóm gồm những chất hữu cơ
a. CH4, NaHCO3, C6H6
b. CH4, Na2CO3, C2H6O
c.C6H6, C2H2, CH3COONa
d. CH4O,C2H6O, CO2
c
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng:
A. dd NaOH
B. dd H2SO4
C. dd Brom
D. dd Ca(OH)2 .
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6/ Đâu là dẫn xuất hiđrô cacbon trong các chất sau:
A. Ca(HCO3)2, CH3Br
B. CCl4, Ca(HCO3)2
C. CCl4, CH3Br
D. C2H6, C4H8
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
a/ KCl, MnO2
b/ KMnO4 , MnO2
c/ CaCl2, NaCl
d/ NaCl, H2SO4
b
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
8. Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu được C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào
A. dd Ca(OH)2 dư.
B. dd HCl dư.
C. dd Br2 dư
D. Cả A,B,C đều sai.
A
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
9. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng (cùng tồn tại )
a. NaCl + CaCO3
b. HCl + Na2CO3
c. CaCl2 + Na2CO3
d. CaCO3 + H2SO4
a
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Hoá chất nào có tác dụng làm mất màu đỏ của quì tím trong dung dịch nước clo? A. HCl ;
B. HClO2 ;
C. HClO4 ;
D. HClO .
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
11. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H4 là :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
12. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C2H6
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
13. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H2O. Công thức phân tử của A là: (Biết PTK của A là 30)
A. CH4
B. C4H8
C. C2H6
D. C5H10
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
14. Nguyên tố X có STT là 20, có 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. X thuộc :
A. Chu kỳ 2, nhóm IV.
B. Chu kỳ 4, nhóm II.
C. Chu kỳ 2, nhóm II.
D. Chu kỳ 4, nhóm IV.
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15. Nhóm nào gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường
A/ H2, Cl2
B/ CO, CO2
C/ CO2, Cl2
D/ Cl2, CO
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
16. Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng A/ Một kim loại. B/ Nước Brôm.
C/ Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước Brôm
D/ Không dùng được chất nào.
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
17: Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:
A. Tan hoàn toàn trong nước
B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm D. Có mùi hắc, rất độc
A
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế
A : Nước Giaven
B : Khí O2
C : Khí Cl2
D : Khí N2
C
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Cặp chất khí nào khi trộn với nhau với tỉ lệ thích hợp tạo thành hỗn hợp nổ :
A. CH4 và O2
B. CH4 và Cl2
C. CH4 và H2
D. H2 và O2
A
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D
20. Biết 0,1 mol hiđrocacbon X có thể t/d tối đa với 100 ml dung dịch Brom 1M
Vậy X là :
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2
D. C6H6
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A : Metan
B : Axetilen
C : Etilen
D : Benzen
B
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22: Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .
A : Benzen
B : Etilen
C : Axetilen
D : Metan
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. : Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 t/d với dd Brom dư. Lượng Brom tham gia p/ứng 5,6g. Thành phần % các chất là:
A. 33,3% C2H4 và 66.7% C2H2.
B. 33,3% C2H2 và 66.7% C2H4.
C. 40% C2H4 và 60% C2H2.
D. 40% C2H2 và 60% C2H4.
D
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Gọi x,y lần lượt là số mol của C2H4 và C2H2.
Số mol của hỗn hợp khí là :
nhh = 0,56 : 22,4 = 0,025 (mol)
Số mol của Brom tham gia p/ứng là :
n Brom = 5,6 : 160 = 0,035 (mol)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
x x
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
y 2y
Theo đề ta có hệ phương trình :
x + y = 0,025
x + 2y = 0,035
Giải hệ ptrình trên ta được x = 0,015 ; y = 0,01
Về nhà làm các bài tập ở sgk và ôn lại toàn bộ nội dung đã học từ bài tinh chất của phi kim đến benzen và BT sau :
Một hỗn hợp gồm metan và axetilen. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nước Brom thấy có 16 g brom tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra khỏi bình, rồi cho hấp thụ hoàn toàn bằng nước vôi trong thì thấy có 20 g kết tủa.
Tính thành phần phần trăm mỗi chất khí có trong hỗn hợp,(thể tích các khí đo ở đktc)
Chào tạm biệt các em !
Chào tạm biệt các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Có
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)