Tiêng viêt tiết 60

Chia sẻ bởi Tống Hoàng Linh | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: tiêng viêt tiết 60 thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC KIỂM TRA NGỮ VĂN
Trường THCS BÃI THƠM Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8/3 . . .

Mã đề: 135


Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của thầy (cô) giáo.



I / Trắc nghiệm : Hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X :

Câu 1. Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
A. Phải kết hợp với các trợ từ. B. Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
C. Tính địa phương D. Không được sử dụng biệt ngữ

Câu 2. Nói quá là gì?
A. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đó của đối tượng được nói đến.
B. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một sự vật này sang sự vật khác.
C. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô tính chất của sự vật hiện tượng
D. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật hiện tượng có mối liên hệ giống nhau

Câu 3. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
A. Câu trần thuật B. Câu cảm thán. C. Câu Cầu kiến. D. Câu nghi vấn.
Câu 4. Biệt ngữ xã hội là gì
A. Là từ ngữ được sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội.
B. Là từ ngữ được sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân
C. Là từ ngữ được sử dụng ở một địa phương nhất định.
D. Là từ ngữ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định

Câu 5. Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhóm tình thái từ nào:”U bán con thật đấy ư?”
A. Tình thái từ nghi vấn B. Tình thái từ cầu khiến
C. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm D. Tình thái từ cảm thán

Câu 6. Ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói quá?
A. Để gợi ra hình ảnh chân thực và về sự vật hiện tượng được nói đến trong câu.
B. Để cho người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo giầu cảm xúc
C. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được nói đến trong câu.
D. Để bộc lộ thái đột ình cảm, cảm xúc của người nói



Câu 7. Những trừ ngữ nào không cùng trường nghĩa với các từ còn lại ?
A. Bác sĩ .
B. Công nhân .
C. Y sĩ .
D. Hộ lí.

Câu 8. Câu nào sau đây chừa thán từ:
A. Ngày mai con chơi với ai B. Trời ơi
C. Con ngủ với ai D. khốn nạn thân con thế này

Câu 9. Câu hay nhóm từ nào dưới đây không có trợ từ
A. Muốn chết là một tội. B. Ngay cả trong ánh hoàng hôn
C. Cứ mỗi năn vào độ rét, cây mận lại trổ hoa D. Em thật là con bé hư

Câu 10. Cho các ví dụ sau: Chân cứng đá mềm, đen như cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn cân treo sợi tóc, xanh như tàu lá, gầu như que củi, long trời lở đất
A. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá
B. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.
C. Là các câu có sử dụng biện pháp so sánh
D. Là các câu thành ngữ có sử dụng biện pháp nói quá

Câu 11. Từ nào không phải là từ tượng hình trong số các từ sau đây.
A. Lênh khênh B. Móm mém C. Nghênh nghênh D. Rào rào

Câu 12. Trong câu nghi vấn sau, câu nào không có mục đích hỏi?
A. Bao giờ bạn đi Hà Nội? B. Ai là tác giả bài thơ này?
C. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này? D. Mẹ đi chợ không ạ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Hoàng Linh
Dung lượng: 28,68KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)