TIENG VIET LOP 5 HKII

Chia sẻ bởi Lương Phương Anh | Ngày 09/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: TIENG VIET LOP 5 HKII thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:



TRƯỜNG TH ĐẶNG TRẦN CÔN
Họ và tên :…………………………………
Lớp:………………………………………
SBD:………………………………………
KTĐK CUỐI HK2 (2014 – 2015)
Môn: TOÁN 5
(Thời gian 40 phút)
SỐ THỨ TỰ



 GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 1


SỐ MẬTMÃ

……………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
(ghi số và chữ)
Giám khảo nhận xét bài làm của học sinh
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………

GIÁM KHẢO 1

SỐ MẬTMÃ



GIÁM

SỐ THỨ TỰ



Phần dành cho giám khảo chấm bài thực hiện:
Điểm từng phần:
Phần 1: (4đ)
Bài 1:…………………..đ/……
Bài 2:…………………..đ/……
Bài 3:…………………..đ/……
Phần 2: (6đ)
Bài 1:…………………..đ/……
Bài 2:…………………..đ/……
Bài 3:…………………..đ/……
Bài 4:…………………..đ/……

Cộng:…………………..đ/……(điểm lẻ)




Phần 1: (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ ( A, B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng:
1. Tỉ số phần trăm của cặp số 25,5 và 17 là:
A. 1,5% B. 15% C. 150% D. 1,05%

2.Một người chạy với vận tốc 3km/giờ. Vậy người đó mất bao nhiêu thời gian để chạy hết quãng đường dài 0,75km:
A. 0,25 phút B. 0,25 giờ C. 2,25 giờ D. 2,25 phút


3.6 tấn 75 kg = …… tấn. Số để điền vào chỗ chấm là:

A. 6,75 B. 6,750 C. 6,705 D. 6,075


4. Chữ số 2 trong số thập phân 18,329 có giá trị là:
A. B. C. D. 200

5. Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,04 B.8,4 C. 8,004 D. 8,400

6. Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 0,5 m là :
A. 125m3 B. 0,125 C. 0,125 m3 D. 0.125m2

Bài 2 : Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B:




Bài 3: Đúng ghi(Đ), sai ghi(S) vào ô
2,25 + 213 = 215,25 3 giờ 25 phút = 205 phút Phần 2: (6 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
5 ngày 16 giờ + 2 ngày 12 giờ
………………………………………
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………
c) 14,25 x 4,7 ……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………
b) 8,7 - 3,27
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
d) 40 phút 18 giây : 6
.………………………………
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………
Bài 2 :
a)Tính x : b)Tính giá trị biểu thức :
62,8 : X = 4,737,5 + 1,24 x 23 – 23
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. Bài 3 : Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 36 km/ giờ. Trên đường đi, người đó đã nghỉ hết 30 phút. Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….................................…
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................…………………………………………………………………………………….................................................................................................

Bài 4 :Một hình thang ABCD có độ dài 2 đáy lần lượt là 8cm và 15cm. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 3cm thì diện tích tăng thêm là 18cm2. Tính diện tích hình thang ABCD ban đầu?


…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………..................................
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................













ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

PHẦN 1
Bài 1: 1C, 2B, 3D, 4B, 5A, 6C
Bài 2: Nối với 96,1
Bài 3: Đ, Đ

PHẦN 2
Bài1. Đặt tính rồi tính: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) 7 ngày 28 giờ hay 8 ngày 4 giờ (phải đổi không đổi trừ 0,25 điểm)
b) 4,43
c) 66,975
d) 6 phút 43 giây (dư 0)

Bài 2:
a)Tính x :
b)Tính giá trị biểu thức :

8,46 : X = 3,6
X =8,46 : 3,6 (0,5đ)
X = 2,35(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Phương Anh
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)