Tiếng việt lớp 5
Chia sẻ bởi Đoàn ngọc hà |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: tiếng việt lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chủ đề :TRƯỜNG MẦM NON Thực hiện 3 tuần từ ngày 24/8 đến 11/9/2015
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Phát triển thể chất
1.Trẻ biết được một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá có nhiều chất đạm; rau quả chín có nhiều vitamin.
2.Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi đổ thức ăn.
3.Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn, ăn ăn từ tốn nhai kỹ.
4. Trẻ biết không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.
5. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng được
các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
6. Biết đi liên tục trên ghế thể dục
7. Biết Ném trúng đích nằng ngang
8.Trẻ biết Cuộn xoay tròn cổ tay
Phát triển thể chất
- Nhận biết một số thực phẩm thông
thường trong các nhóm thực phẩm
( trên tháp dinh dưỡng, trên tranh ảnh
- Biết cầm bát thìa xúc ăn gọn gàng,ăn hết xuất không rơi vãi.
- Mời cô và bạn trước khi ăn và khi có khách đến lớp
được phép của cô giáo.
Động tác hô hấp: thổi bóng bay, thổi nơ.
+ Tay : Đưa tay lên cao,
+ Lưng bụng lườn : Cúi về phía trước
+ Chân : Nhún chân
- Luyện tập kỹ năng VĐCB và các tố chất trong vận động
-
Đi theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế thể dục
Ném xa bằng 1 tay
Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ:
- Vo xoắn giấy.
- Hoạt động chơi trong các góc
- Hoạt động ăn trưa, ăn chiều
- Trò chơi: Phân loại các thực phẩm theo nhóm…..
Hoạt động học:
Hoạt động học
Thể dục buổi sáng
Động tác hô hấp: thổi bóng bay, thổi nơ.
+ Tay : Đưa tay lên cao,
+ Lưng bụng lườn : Cúi về phía trước
+ Chân : Nhún chân
Hoạt động học:
- Đi theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế thể dục
- Ném xa bằng 1 tay
- Hoạt động ngoài trời…..
- Hoạt động chơi: Trò chơi “Ném bóng”, lôn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…..
- Hoạt động: vo xoắn giấy dán viền trường mầm non.
Phát triển nhận thức
9. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1- 2 dấu hiệu
Nhận biết trường lớp mầm non và cộng đồng
10. Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được trò hỏi, trò chuyện.
11. Trẻ nói được tên, một số công việc của giáo và các bác công nhân viên trong
12.Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
13. Bước đầu trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh hỏi: “ bao nhiêu?”, “ là số mấy?”
Phát triển nhận thức
-Đặc điểm công dụng, cách sử dụng một số đồ
dùng, đồ chơi.
-Phân loại ĐDĐC theo 1-2 dấu hiệu
-Bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng:
- Tên, địa chỉ của trường, lớp.
Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.
*Khám phá khoa học :
Hoạt động học:
- Tìm hiểu công việc của các cô, bác trong trường MN…
- Trò chuyện về trường lớp , tên cô giáo và các bạn, tên đồ dùng đồ chơi trong lớp
-Trò chuyện về ngày hội, ngày tết trung thu, ngày khai giảng…
* LQVT
- Nhận biết số lượng và chữ số 1 và 2
- So sánh số lượng 1 và 2
- Nhận biết to, nhỏ
Phát triển ngôn ngữ 14.Trẻ hiểu được một số từ khái quát về đồ dùng đồ chơi
15.Trẻ sử dụng được các từ như : mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
16. Trẻ sử dụng được câu đơn
Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ hiểu một số từ khái quát về đồ dùng đồ chơi
- Sử dụng các từ biêu thị sự lễ phép
- Sử dụng câu đơn, câu phức có liên quan đến đồ dùng đồ
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Phát triển thể chất
1.Trẻ biết được một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá có nhiều chất đạm; rau quả chín có nhiều vitamin.
2.Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi đổ thức ăn.
3.Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn, ăn ăn từ tốn nhai kỹ.
4. Trẻ biết không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.
5. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng được
các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
6. Biết đi liên tục trên ghế thể dục
7. Biết Ném trúng đích nằng ngang
8.Trẻ biết Cuộn xoay tròn cổ tay
Phát triển thể chất
- Nhận biết một số thực phẩm thông
thường trong các nhóm thực phẩm
( trên tháp dinh dưỡng, trên tranh ảnh
- Biết cầm bát thìa xúc ăn gọn gàng,ăn hết xuất không rơi vãi.
- Mời cô và bạn trước khi ăn và khi có khách đến lớp
được phép của cô giáo.
Động tác hô hấp: thổi bóng bay, thổi nơ.
+ Tay : Đưa tay lên cao,
+ Lưng bụng lườn : Cúi về phía trước
+ Chân : Nhún chân
- Luyện tập kỹ năng VĐCB và các tố chất trong vận động
-
Đi theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế thể dục
Ném xa bằng 1 tay
Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ:
- Vo xoắn giấy.
- Hoạt động chơi trong các góc
- Hoạt động ăn trưa, ăn chiều
- Trò chơi: Phân loại các thực phẩm theo nhóm…..
Hoạt động học:
Hoạt động học
Thể dục buổi sáng
Động tác hô hấp: thổi bóng bay, thổi nơ.
+ Tay : Đưa tay lên cao,
+ Lưng bụng lườn : Cúi về phía trước
+ Chân : Nhún chân
Hoạt động học:
- Đi theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế thể dục
- Ném xa bằng 1 tay
- Hoạt động ngoài trời…..
- Hoạt động chơi: Trò chơi “Ném bóng”, lôn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…..
- Hoạt động: vo xoắn giấy dán viền trường mầm non.
Phát triển nhận thức
9. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1- 2 dấu hiệu
Nhận biết trường lớp mầm non và cộng đồng
10. Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được trò hỏi, trò chuyện.
11. Trẻ nói được tên, một số công việc của giáo và các bác công nhân viên trong
12.Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
13. Bước đầu trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh hỏi: “ bao nhiêu?”, “ là số mấy?”
Phát triển nhận thức
-Đặc điểm công dụng, cách sử dụng một số đồ
dùng, đồ chơi.
-Phân loại ĐDĐC theo 1-2 dấu hiệu
-Bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng:
- Tên, địa chỉ của trường, lớp.
Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.
*Khám phá khoa học :
Hoạt động học:
- Tìm hiểu công việc của các cô, bác trong trường MN…
- Trò chuyện về trường lớp , tên cô giáo và các bạn, tên đồ dùng đồ chơi trong lớp
-Trò chuyện về ngày hội, ngày tết trung thu, ngày khai giảng…
* LQVT
- Nhận biết số lượng và chữ số 1 và 2
- So sánh số lượng 1 và 2
- Nhận biết to, nhỏ
Phát triển ngôn ngữ 14.Trẻ hiểu được một số từ khái quát về đồ dùng đồ chơi
15.Trẻ sử dụng được các từ như : mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
16. Trẻ sử dụng được câu đơn
Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ hiểu một số từ khái quát về đồ dùng đồ chơi
- Sử dụng các từ biêu thị sự lễ phép
- Sử dụng câu đơn, câu phức có liên quan đến đồ dùng đồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn ngọc hà
Dung lượng: 719,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)