Tieng viet lop 1
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tieng viet lop 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1.
- uôm, iêt, inh, ang, uôn, ưu, eo, ay, ưi, ưa
- cà chua, ngà voi, trái đào, châu chấu
2.
- âu, ươn, it, ênh, iêng, ươn, au, ao, ây, ia
- cái kẻng, chuồn chuồn, gửi thư, chữ viết
3.
- âu, iên, iêm, uông, ut, ôi, ua, ênh, êu, ung
- củ riềng, cây bàng, ngựa gỗ, con bướm
4.
- ai, ưt, ôn, ương, ai, anh, yêm, ưng, ăt, iu
- bệnh viện, cái phễu, bông súng, lưỡi liềm
5.
- âng, oi, ơm, at, un, uôi, ôm, ât, ơn, yêu
- cành chanh, rau muống, mứt gừng, chịu khó
6. ăng, ôt, ênh, ây, ăn, ân, âm, ôm, ơn, ao
vầng trăng, đống rơm, nải chuối, sơn ca,
7.
ong, ot, yêm, yêu, uôn, ưng, ai, uôi, oi, ươi
rặng dừa, lênh đênh, con tôm, hái nấm
8.
ông, ơt, um, iu, ăng, ương, uông, un, ôm, ơn
cái võng, rau muống, nải chuối, khăn mặt
9.
eng, am, ương, iêt, uôn, ươm, eng, ung, at, ot
dòng sông, mũm mĩm, nhà trường, cái vợt
10.
âm, iêng, ua, it, anh, uông, iêm, iên, ươn, eng
xà beng, nương rẫy, con ong, cái bát
1. uôm, iêt, inh, ang, uôn, ưu, eo, ay, ưi, ưa
cà chua, ngà voi, trái đào, châu chấu
2. âu, ươn, it, ênh, iêng, ươn, au, ao, ây, ia
cái kẻng, chuồn chuồn, gửi thư, chữ viết
3. âu, iên, iêm, uông, ut, ôi, ua, ênh, êu, ung
củ riềng, cây bàng, ngựa gỗ, con bướm
4. ai, ưt, ôn, ương, ai, anh, yêm, ưng, ăt, iu
bệnh viện, cái phễu, bông súng, lưỡi liềm
5. âng, oi, ơm, at, un, uôi, ôm, ât, ơn, yêu
cành chanh, rau muống, mứt gừng, chịu khó
6. ăng, ôt, ênh, ây, ăn, ân, âm, ôm, ơn, ao
vầng trăng, đống rơm, nải chuối, sơn ca,
7. ong, ot, yêm, yêu, uôn, ưng, ai, uôi, oi, ươi
rặng dừa, lênh đênh, con tôm, hái nấm
8. ông, ơt, um, iu, ăng, ương, uông, un, ôm, ơn
cái võng, rau muống, nải chuối, khăn mặt
9. eng, am, ương, iêt, uôn, ươm, eng, ung, at, ot
dòng sông, mũm mĩm, nhà trường, cái vợt
10. âm, iêng, ua, it, anh, uông, iêm, iên, ươn, eng
xà beng, nương rẫy, con ong, cái bát
- uôm, iêt, inh, ang, uôn, ưu, eo, ay, ưi, ưa
- cà chua, ngà voi, trái đào, châu chấu
2.
- âu, ươn, it, ênh, iêng, ươn, au, ao, ây, ia
- cái kẻng, chuồn chuồn, gửi thư, chữ viết
3.
- âu, iên, iêm, uông, ut, ôi, ua, ênh, êu, ung
- củ riềng, cây bàng, ngựa gỗ, con bướm
4.
- ai, ưt, ôn, ương, ai, anh, yêm, ưng, ăt, iu
- bệnh viện, cái phễu, bông súng, lưỡi liềm
5.
- âng, oi, ơm, at, un, uôi, ôm, ât, ơn, yêu
- cành chanh, rau muống, mứt gừng, chịu khó
6. ăng, ôt, ênh, ây, ăn, ân, âm, ôm, ơn, ao
vầng trăng, đống rơm, nải chuối, sơn ca,
7.
ong, ot, yêm, yêu, uôn, ưng, ai, uôi, oi, ươi
rặng dừa, lênh đênh, con tôm, hái nấm
8.
ông, ơt, um, iu, ăng, ương, uông, un, ôm, ơn
cái võng, rau muống, nải chuối, khăn mặt
9.
eng, am, ương, iêt, uôn, ươm, eng, ung, at, ot
dòng sông, mũm mĩm, nhà trường, cái vợt
10.
âm, iêng, ua, it, anh, uông, iêm, iên, ươn, eng
xà beng, nương rẫy, con ong, cái bát
1. uôm, iêt, inh, ang, uôn, ưu, eo, ay, ưi, ưa
cà chua, ngà voi, trái đào, châu chấu
2. âu, ươn, it, ênh, iêng, ươn, au, ao, ây, ia
cái kẻng, chuồn chuồn, gửi thư, chữ viết
3. âu, iên, iêm, uông, ut, ôi, ua, ênh, êu, ung
củ riềng, cây bàng, ngựa gỗ, con bướm
4. ai, ưt, ôn, ương, ai, anh, yêm, ưng, ăt, iu
bệnh viện, cái phễu, bông súng, lưỡi liềm
5. âng, oi, ơm, at, un, uôi, ôm, ât, ơn, yêu
cành chanh, rau muống, mứt gừng, chịu khó
6. ăng, ôt, ênh, ây, ăn, ân, âm, ôm, ơn, ao
vầng trăng, đống rơm, nải chuối, sơn ca,
7. ong, ot, yêm, yêu, uôn, ưng, ai, uôi, oi, ươi
rặng dừa, lênh đênh, con tôm, hái nấm
8. ông, ơt, um, iu, ăng, ương, uông, un, ôm, ơn
cái võng, rau muống, nải chuối, khăn mặt
9. eng, am, ương, iêt, uôn, ươm, eng, ung, at, ot
dòng sông, mũm mĩm, nhà trường, cái vợt
10. âm, iêng, ua, it, anh, uông, iêm, iên, ươn, eng
xà beng, nương rẫy, con ong, cái bát
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 25,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)