Tieng viet GHKI

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: tieng viet GHKI thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học: Phan Chu Trinh. Thư tư ngày 31.tháng..10 .năm2012
Lớp: ...............
Họ và tên:……………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHỐI 3
Môn : Toán - Năm học: 2012 – 2013
Thời gian 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo






I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
1. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
 B. 28
 C. 42

2. Kết quả của phép tính 20 + 6 x 5 là:
A. 30
 B. 60
 C. 50

3. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
 B. 570
 C. 421
D. 412

4. Trong một phép chia cho 5 số dư lớn nhất có thể là mấy ?
A. 2
 B. 3
 C. 4

5. Hoà có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn cở của Hoà. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ?
A. 4
 B. 28
 C. 30


6/ Trong hình bên có mấy góc vuông:
4 góc vuông
6 góc vuông
8 góc vuông





II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ):
a) 425 + 236 b) 564 - 137 c) 14 x 7 d) 96 : 3
...................... ........................ ........................ ....................
....................... ……………… ........................ ……………
....................... ......................... ……………… ……………..
........................ ......................... ……………… ……………

Bài 2: Tìm x: (2 đ)
a) 42 : X = 6 b) X x 4 = 32
............................................. .....................................................
.............................................. .....................................................

Bài 3 : (1 điểm)
Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được  số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài giải

..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................

Bài 4: ( 1 điểm) Hai số có tổng bằng 1250 đơn vị. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 452 đơn vị và tăng thừa số thứ hai lên 2315 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

Bài giải:
............................................................................
..............................................................................
.............................................................................


Bài 4: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức
a, 2009 – ( 6 + 6 + 6 + ... + 6)
có 100 số 6
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
MÔN TOÁN - LỚP 3

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

A
C
D
C
B
B


II. Phần tự luận ( 7 điểm )

Câu 1 :( 2 điểm ): Mỗi ý đúng đươc 0,5 điểm .

425 564
 14 96 3

 236 137
 7 9 32

 661 427
 98 06

 6
0
Bài 2: Tìm x: (2 đ)

a) 42 : X = 6 b) X x 4 = 32
X = 42 : 6 X = 32 : 4
X = 7 X = 8
Bài 3:(1 điểm)

Bài giải:
Cửa hàng đó đã bán được số ki-lô-gam táo là: ( 0,25 đ )
49 : 7 = 7 ( kg ) ( 0,5 đ )
Đáp số: 7 ( kg ) ( 0,25 đ)

Bài 4: (1 điểm)

Tổng mới là : 1250 – 452 + 2315 = 3113
( Nếu HS làm cách khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm.)
Bài 5: (1 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a, 2009 – ( 6 + 6 + 6 + ... + 6)
có 100 số 6
= 2009 – 6 x 100
= 2009 – 600
= 1409



Trường Tiểu học: Phan Chu Trinh. Thứ…….ngày.....tháng..10...năm2012
Lớp: ...............
Họ và tên:……………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHỐI 3
Môn : Toán - Năm học:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Hương
Dung lượng: 317,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)