Tiếng Việt - đề 2
Chia sẻ bởi Tăng Thanh Bình |
Ngày 12/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt - đề 2 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngữ văn 9
Thời gian : 45 phút
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm )
Câu 1. Có mấy phương thức phát triển nghĩa của từ .
a/ Hai PT B/ Ba PT C/ Bốn PT D/ Năm PT
Câu 2. Tạo từ mới với công thức : x + hành ( 2 từ )
……………………………………………………………………………………..
Câu 3 . Trau dồi vốn từ là:
a/làm tăng vốn từ b/rèn luyện sử dụng từ
c/nắm vững nghĩa và cách dùng d/tạo từ mới
Câu 4. Biệt ngữ XH là :
a/ Ngữ hàm nghĩa đặc biệt
b/Ngữ cố định
c/ Ngôn ngữ xã hội
d/ Từ ngữ dùng trong một nhóm người với hàm nghĩa đặc biệt
Câu 5 . Từ tượng thanh là :
a/ Thể hiện âm thanh b/Biểu thị tiếng động
c/Mô phỏng âm thanh d/Biểu tượng âm thanh
Câu 6 . Ngữ cố định được gọi tên là gì
a/ Tục ngữ b/ Thành ngữ c/ Thuật ngữ d/ Biệt ngữ
Câu 7. Nói có sách , mách có chứng là tuân thủ phương châm hội thoại nào?
a/ PC về lượng b/ PC về chất c/ PC cách thức d/ PC quan hệ
Câu 8. Giải thích nghĩa của thành ngữ : điều nặng tiếng nhẹ
- Giải thích :………………………………………………………………
- PCHT :……………………………………………………………………
II . TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1. Sử dụng lời dẩn trực tiếp cần có những điều kiện gì ( 2 đ )
Câu 2. Xây dựng một tình huống giao tiếp . Các vai hội thoại xưng hô theo lối “ hô tôn,
xưng khiêm” . (3 đ )
Câu 3. xây dựng đoạn văn với trường từ vựng : mùa đông ( 3 đ )
…..HẾT…..
HƯỚNG DẨN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 đ ) mỗi câu đúng 0.25 đ
Câu 1.-b ; câu 2- GT+PC lịch sự ; câu 3-a ;câu 4- đúng 1 từ ; câu 5- c ;câu 6- d ; câu 7-c ;
Câu 8 – b
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 Đ )
Câu 1 . ( 2đ)
Dẩn nguyên vẹn lời được dẫn ( 1 đ )
- Đặt trong dấu ngoặc kép ( 1 đ )
Câu 2 : ( 3 đ )
- Xây dựng tình huống hợp lí ( 1 đ )
- Hô tôn , xưng khiêm ( em/bác…)( 2 đ )
Câu 3 ( 3 đ )
- Yêu cầu có các từ biểu thị nghĩa mùa đông ( 3 tứ trở lên ) ( 3 đ )
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngữ văn 9
Thời gian : 45 phút
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm )
Câu 1. Có mấy phương thức phát triển nghĩa của từ .
a/ Hai PT B/ Ba PT C/ Bốn PT D/ Năm PT
Câu 2. Tạo từ mới với công thức : x + hành ( 2 từ )
……………………………………………………………………………………..
Câu 3 . Trau dồi vốn từ là:
a/làm tăng vốn từ b/rèn luyện sử dụng từ
c/nắm vững nghĩa và cách dùng d/tạo từ mới
Câu 4. Biệt ngữ XH là :
a/ Ngữ hàm nghĩa đặc biệt
b/Ngữ cố định
c/ Ngôn ngữ xã hội
d/ Từ ngữ dùng trong một nhóm người với hàm nghĩa đặc biệt
Câu 5 . Từ tượng thanh là :
a/ Thể hiện âm thanh b/Biểu thị tiếng động
c/Mô phỏng âm thanh d/Biểu tượng âm thanh
Câu 6 . Ngữ cố định được gọi tên là gì
a/ Tục ngữ b/ Thành ngữ c/ Thuật ngữ d/ Biệt ngữ
Câu 7. Nói có sách , mách có chứng là tuân thủ phương châm hội thoại nào?
a/ PC về lượng b/ PC về chất c/ PC cách thức d/ PC quan hệ
Câu 8. Giải thích nghĩa của thành ngữ : điều nặng tiếng nhẹ
- Giải thích :………………………………………………………………
- PCHT :……………………………………………………………………
II . TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1. Sử dụng lời dẩn trực tiếp cần có những điều kiện gì ( 2 đ )
Câu 2. Xây dựng một tình huống giao tiếp . Các vai hội thoại xưng hô theo lối “ hô tôn,
xưng khiêm” . (3 đ )
Câu 3. xây dựng đoạn văn với trường từ vựng : mùa đông ( 3 đ )
…..HẾT…..
HƯỚNG DẨN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 đ ) mỗi câu đúng 0.25 đ
Câu 1.-b ; câu 2- GT+PC lịch sự ; câu 3-a ;câu 4- đúng 1 từ ; câu 5- c ;câu 6- d ; câu 7-c ;
Câu 8 – b
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 Đ )
Câu 1 . ( 2đ)
Dẩn nguyên vẹn lời được dẫn ( 1 đ )
- Đặt trong dấu ngoặc kép ( 1 đ )
Câu 2 : ( 3 đ )
- Xây dựng tình huống hợp lí ( 1 đ )
- Hô tôn , xưng khiêm ( em/bác…)( 2 đ )
Câu 3 ( 3 đ )
- Yêu cầu có các từ biểu thị nghĩa mùa đông ( 3 tứ trở lên ) ( 3 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Thanh Bình
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)