Tieng viet 8 tiet 60.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: tieng viet 8 tiet 60. thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Thứ .........Ngày .......Tháng ........Năm 200
HỌ VÀ TÊN :.......................................................LỚP :.......... KIỂM TRA : 1 tiết Môn : Tiếng Việt 8
Tuần : 15 tiết chương trình 60
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi phương án đúng cho 0,5(đ)
1/ Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây : Học sinh, sinh viên, bác sĩ, kĩ sư, luật sư, nông dân, công nhân, nội trợ
A/ Con người B/ Môn học C/ Nghề nghiệp D/ Tính cách
2/ Các từ in đậm (gạch chân) trong bài thơ sau đây thuộc trường từ vựng nào ?
Chàng Cóc ơi ! Chàng Cóc ơi 1
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
A/ Động vật ăn cỏ C/ Động vật thuộc loài ếch nhái
B/ Động vật ăn thịt D/ Côn trùng
3/ Theo em, các đoạn văn trong một bài văn nên được triển khai theo cách nào ?
A/ Diễn dịch C/ Song hành E/ Liệt kê
B/ Quy nạp D/ Bổ sung F/ Phối hợp các cách trên
4/ Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
A/ Tự sự và nghị luận C/ Tự sự và miêu tả
B/ Miêu tả và nghị luận D/ Nghị luận và biểu cảm
5/ Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
A/ Xôn xao B/ Rũ rượi C/ Xộc xệch D/ Xồng xộc
6/ Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là thán từ ?
A/ Hồng ! Mày có muốn vào Thanh hóa chơi với mẹ mày không ?
B/ Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cũ
C/ Không, công giáo ạ !
D/ Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo như thường
7/ Nói giảm nói tránh là hai biện pháp tu từ, đúng hay sai ?
A/ Sai D/ Đúng
8/ Các quan hệ từ : mà, còn, chứ …… dùng để chỉ quan hệ gì giữa các vế trong câu ghép :
A/ Bổ sung B/ Nối tiếp C/ Lựa chọn D/ Tương phản
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
CÂU 1 : Phân biệt sự khác nhau giữa cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ và trường từ vựng ?
CÂU 2 : Nói quá khác với nói giảm ở điểm nào ? Cho ví dụ ?
CÂU 3 : Cho biết tác dụng của dấu hai chấm ? Nêu ví dụ ?
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Thứ .........Ngày .......Tháng ........Năm 200
HỌ VÀ TÊN :.......................................................LỚP :...... KIỂM TRA : 1 tiết Môn : Tiếng Việt 8
Tuần : 15 tiết chương trình 60
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn
1/ Trong các cách sắp xếp các nhóm từ ngữ sau, cách sắp xếp nào không đúng ?
A/ Những người thân yêu trong gia đình : Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em (ruột thịt)
B/ Nông cụ : Cày, bừa, cuốc, mai, gàu ……
C/ Dụng cụ thợ mộc : Cưa, bào, cuốc, xẻng, cái bay ……..
D/ Gia cầm : Vịt, gà, ngan, ngỗng ……………….
2/ Các từ ngữ gạch dưới trong câu văn sau có đúng cùng một trường từ vựng hay không ?
“Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má”.
(Trong lòng mẹ)
A/ Đúng B/ Sai
3/ Từ nào không phải là từ tượng hình trong các từ sau ?
A/ Lênh khênh B/ Móm mém C/ Nghênh nghênh D/ Rào rào
4/ Câu hay nhóm từ nào dưới đây không có trợ từ ?
A/ Ngay cả trong ánh hoàng hôn C/ Muốn chết là một tội
B/ Em thật là một bé hư D/ Cứ mỗi năm vào độ rét, cây mận ra hoa
5/ Có phải chữ “chứ” trong ví dụ sau là tình thái từ biểu lộ
HỌ VÀ TÊN :.......................................................LỚP :.......... KIỂM TRA : 1 tiết Môn : Tiếng Việt 8
Tuần : 15 tiết chương trình 60
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi phương án đúng cho 0,5(đ)
1/ Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây : Học sinh, sinh viên, bác sĩ, kĩ sư, luật sư, nông dân, công nhân, nội trợ
A/ Con người B/ Môn học C/ Nghề nghiệp D/ Tính cách
2/ Các từ in đậm (gạch chân) trong bài thơ sau đây thuộc trường từ vựng nào ?
Chàng Cóc ơi ! Chàng Cóc ơi 1
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
A/ Động vật ăn cỏ C/ Động vật thuộc loài ếch nhái
B/ Động vật ăn thịt D/ Côn trùng
3/ Theo em, các đoạn văn trong một bài văn nên được triển khai theo cách nào ?
A/ Diễn dịch C/ Song hành E/ Liệt kê
B/ Quy nạp D/ Bổ sung F/ Phối hợp các cách trên
4/ Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
A/ Tự sự và nghị luận C/ Tự sự và miêu tả
B/ Miêu tả và nghị luận D/ Nghị luận và biểu cảm
5/ Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
A/ Xôn xao B/ Rũ rượi C/ Xộc xệch D/ Xồng xộc
6/ Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là thán từ ?
A/ Hồng ! Mày có muốn vào Thanh hóa chơi với mẹ mày không ?
B/ Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cũ
C/ Không, công giáo ạ !
D/ Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo như thường
7/ Nói giảm nói tránh là hai biện pháp tu từ, đúng hay sai ?
A/ Sai D/ Đúng
8/ Các quan hệ từ : mà, còn, chứ …… dùng để chỉ quan hệ gì giữa các vế trong câu ghép :
A/ Bổ sung B/ Nối tiếp C/ Lựa chọn D/ Tương phản
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
CÂU 1 : Phân biệt sự khác nhau giữa cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ và trường từ vựng ?
CÂU 2 : Nói quá khác với nói giảm ở điểm nào ? Cho ví dụ ?
CÂU 3 : Cho biết tác dụng của dấu hai chấm ? Nêu ví dụ ?
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Thứ .........Ngày .......Tháng ........Năm 200
HỌ VÀ TÊN :.......................................................LỚP :...... KIỂM TRA : 1 tiết Môn : Tiếng Việt 8
Tuần : 15 tiết chương trình 60
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn
1/ Trong các cách sắp xếp các nhóm từ ngữ sau, cách sắp xếp nào không đúng ?
A/ Những người thân yêu trong gia đình : Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em (ruột thịt)
B/ Nông cụ : Cày, bừa, cuốc, mai, gàu ……
C/ Dụng cụ thợ mộc : Cưa, bào, cuốc, xẻng, cái bay ……..
D/ Gia cầm : Vịt, gà, ngan, ngỗng ……………….
2/ Các từ ngữ gạch dưới trong câu văn sau có đúng cùng một trường từ vựng hay không ?
“Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má”.
(Trong lòng mẹ)
A/ Đúng B/ Sai
3/ Từ nào không phải là từ tượng hình trong các từ sau ?
A/ Lênh khênh B/ Móm mém C/ Nghênh nghênh D/ Rào rào
4/ Câu hay nhóm từ nào dưới đây không có trợ từ ?
A/ Ngay cả trong ánh hoàng hôn C/ Muốn chết là một tội
B/ Em thật là một bé hư D/ Cứ mỗi năm vào độ rét, cây mận ra hoa
5/ Có phải chữ “chứ” trong ví dụ sau là tình thái từ biểu lộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)