Tiếng việt 8

Chia sẻ bởi Dương Tấn Việt | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: tiếng việt 8 thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên :
Lớp :
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn : Tiếng Việt 8
Ngày kiểm tra : /10 /2010
Chữ kí giáo viên - SMM

…………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
SMM



Đề 1:
Câu 1: Thán từ là gì? Các loại thán từ? (4đ)
Câu 2: Điền thán từ cho phù hợp vào khoảng trống dưới đây: (2.5đ)
...........! Tớ tìm ra cách giải bài toán này rồi. (vui mừng, ngạc nhiên)
............, con đây ạ. (đáp lễ phép)
...........! Cậu nhớ tôi không? (gọi)
...............! Sao bạn nói chuyện hoài vậy. (bực bội, tức giận)
...........! Giá quẹt một que diêm mà sưởi cho đỡ rét nhỉ?
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn (nội dung tự chọn) trong đó có sử dụng trợ từ : “ngay, những” và thán từ: “ơi, ô hay, vâng” (3.5đ)
                                                           Bài làm


TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên :
Lớp :
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn : Tiếng Việt 8
Ngày kiểm tra : /10 /2010
Chữ kí giáo viên - SMM

Điểm
Lời phê của giáo viên
Số mật mã

........................................................Bài làm sẽ cắt phách, các em chừa sau………
Đề 2:
Câu 1: Tình thái từ là gì? Các loại tình thái từ? (4.đ)
Câu 2: Điền tình thái từ cho phù hợp vào khoảng trống dưới đây: (2.5đ)
a/ ................... chúng mình cùng đi .............. ! (thúc giục)
b/ Đẹp ...................... cảnh vật nơi đây! (bộc lộ cảm xúc)
c/ Bài này mới khó ......................... (nhấn mạnh ý phản bác)
d/ Mẹ có cho con đi thăm bà cùng anh hai không ................?
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn (nội dung tự chọn) trong đó có sử dụng trợ từ “chính, những” và tình thái từ nghi vấn, cầu khiến, biểu lộ cảm xúc. (3.5đ)
Bài làm

Đáp án:

Đề 1:
Viết đúng khái niệm Thán từ = 2đ
Kể tên đúng mỗi loại Thán từ = 1đ --> 2 loại = 2đ
Mỗi loại thiếu ví dụ về các Thán từ (in đậm trong ghi nhớ) = trừ 0.5
a. A! d. Trời ơi!
b. Dạ. e. Chà!
c. Này, Ê.
3. Giống đề 2

Đề 2:
1. Viết đúng khái niệm TTT = 2đ
Kể tên đúng mỗi loại TTT = 0.5 --> 4 loại = 2đ
Mỗi loại thiếu ví dụ về các TTT (in đậm trong ghi nhớ) = trừ 0.25
2. a. nào - đi.
b. thay, sao điền đúng mỗi từ = 0.5
c. chứ.
d. ạ.
3. - Mỗi câu đặt đúng trợ từ và TTT = 0.5 --> 2.5đ.
- Có nội dung cụ thể, rõ ràng = 0.5
- Hình thức: chữ viết rõ ràng, không bôi xoá, không sai chính tả, đúng hình thức 1 đoạn văn = 0.5



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Tấn Việt
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)