Tiếng việt

Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Châu | Ngày 23/10/2018 | 113

Chia sẻ tài liệu: Tiếng việt thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

.Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn toán lớp 4 B. Năm học 2018-2019
Stt
Mạch kiến thức, kĩ năng
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số




TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Số học:
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Số câu
2


1



1
2
2



Câu số
1,2


7



10





Số điểm
2


1



1
2
2

2
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng .
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1

2





3




Câu số
3

4,5










Số điểm
1

2





3




3
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông

Số câu




1
1

1
1
2



Câu số




6
8

9





Số điểm




1
1

1
1
2

Tổng số câu
3

2
1
1
1

2
6
4

Tổng số điểm
3

2
1
1
1

2
6
4











ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN:TOÁN
LỚP: 4/B
NĂM HỌC: 2018-2019
___________________________________________
ĐỀ BÀI
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 45 317 đọc là:M1
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: M1
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230 910 000 D. 230 910 010
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: M1
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4:6 tạ + 2 tạ 8kg=…kgM2
88 B. 808 C. 880 D. 8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?M2
A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
Câu 6:Hình bên có ….. M3
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn


Câu 7: Đặt tính rồi tính:M2
a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.M3
Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.M4
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.M4
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1-6: Mỗi câu đúng được 1 điểm:



CÂU



1
2
3
4
5
6

C
A
C
B
C
D


Câu 7:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
137 052 596 178
28 456 344 695
165 508 251 483
Câu 8: Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phi Châu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)