Tiếng Việt 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Bích |
Ngày 04/05/2019 |
337
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Việt 5 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THI
Môn Từ Ngữ
TỪ TRÁI NGHĨA
G.V THỰC HIỆN : TRẦN THỊ BÌNH
LỚP : 5 C
CÁC TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động
HOẠT ĐỘNG 2 : Hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
Khởi động
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐI TÌM KIẾN THỨC
đắng
ngọt
MƯA
NẮNG
NGÀY
ĐÊM
BÉO
GẦY
VỠ
LÀNH
Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối , có ngày nhớ đêm
.Đời ta gương vỡ lại lành
Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.
Đắng cay nay mới ngọt bùi
Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.
Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam
Từ trái nghĩa
Những từ
có nghĩa
trái ngược nhau
ĐỐ EM BIẾT
Đứng
Ngọt
+ Em hãy tìm từ trái nghĩa (=/=) với những từ sau đây :
Một từ có thể
có nhiều từ
trái nghĩa với nó
Luyện tập
Tìm cặp từ trái nghĩa có trong các câu tục ngữ , ca dao sau:
Lá lành đùm lá rách.
Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết.
Chết đứng còn hơn sống qùy.
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng.
Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn ,
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
Câu 1 :lành ? rách
Câu 2 :Đoàn kết ? chia rẽ ; sống ? chết
Câu 3: Chết ? sống ; đứng ? qùy
Câu 4: Chết ? sống ; vinh ? nhục
Câu 5: nhác ? siêng
Câu 6 : đen ? sáng
Câu 7 : Xấu ? đẹp
Điền từ trái nghĩa thích hợp
vào chỗ trống
Đi ........ về xuôi
Sáng nắng chiều .......
Kẻ ở người .........
Đất thấp trời ........
Việc...... nghĩa lớn
Chân cứng đá.......
Hẹp nhà ........bụng
Nói trước quên ........
nhỏ
mềm
rộng
sau
ngược
mưa
đi
cao
TRÒ CHOI ĐOÁN TỪ
1. Một bộ phận cơ thể
CHÂN
2. Có đôi
3. Giúp cơ thể vận động
4. Nhờ chúng con người có thể đi, đứng, chạy nhảy
DOÁN T? 1
1. Một tính chất của đá
ĐOÁN TỪ 2
CỨNG
2. Trái với tính chất của tơ lụa
3. Bắt đầu bằng chữ C
4. Da…..như da em bé (trái nghĩa với từ trong chỗ trống)
1. Có thể tan trong nước
ĐOÁN TỪ 3
ĐÁ
2. Một loại vật liệu xây dựng
3. Bắt đầu bằng chữ Đ
4. Lê Huỳnh Đức là cầu thủ……………….bóng
1. Một đặc điểm của khăn giấy
ĐOÁN TỪ 4
MỀM
2. Trái nghĩa với tính chất của sắt thép
3. Bắt đầu bằng chữ M
4. Con cò mày đi ăn đêm
Đậu phải cành ……….lộn cổ xuống ao
C
H
Â
N
C
Ứ
N
G
Đ
Á
M
Ề
M
KẾT THÚC
KẾT THÚC
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THI
Môn Từ Ngữ
TỪ TRÁI NGHĨA
G.V THỰC HIỆN : TRẦN THỊ BÌNH
LỚP : 5 C
CÁC TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động
HOẠT ĐỘNG 2 : Hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
Khởi động
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐI TÌM KIẾN THỨC
đắng
ngọt
MƯA
NẮNG
NGÀY
ĐÊM
BÉO
GẦY
VỠ
LÀNH
Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối , có ngày nhớ đêm
.Đời ta gương vỡ lại lành
Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.
Đắng cay nay mới ngọt bùi
Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.
Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam
Từ trái nghĩa
Những từ
có nghĩa
trái ngược nhau
ĐỐ EM BIẾT
Đứng
Ngọt
+ Em hãy tìm từ trái nghĩa (=/=) với những từ sau đây :
Một từ có thể
có nhiều từ
trái nghĩa với nó
Luyện tập
Tìm cặp từ trái nghĩa có trong các câu tục ngữ , ca dao sau:
Lá lành đùm lá rách.
Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết.
Chết đứng còn hơn sống qùy.
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng.
Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn ,
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
Câu 1 :lành ? rách
Câu 2 :Đoàn kết ? chia rẽ ; sống ? chết
Câu 3: Chết ? sống ; đứng ? qùy
Câu 4: Chết ? sống ; vinh ? nhục
Câu 5: nhác ? siêng
Câu 6 : đen ? sáng
Câu 7 : Xấu ? đẹp
Điền từ trái nghĩa thích hợp
vào chỗ trống
Đi ........ về xuôi
Sáng nắng chiều .......
Kẻ ở người .........
Đất thấp trời ........
Việc...... nghĩa lớn
Chân cứng đá.......
Hẹp nhà ........bụng
Nói trước quên ........
nhỏ
mềm
rộng
sau
ngược
mưa
đi
cao
TRÒ CHOI ĐOÁN TỪ
1. Một bộ phận cơ thể
CHÂN
2. Có đôi
3. Giúp cơ thể vận động
4. Nhờ chúng con người có thể đi, đứng, chạy nhảy
DOÁN T? 1
1. Một tính chất của đá
ĐOÁN TỪ 2
CỨNG
2. Trái với tính chất của tơ lụa
3. Bắt đầu bằng chữ C
4. Da…..như da em bé (trái nghĩa với từ trong chỗ trống)
1. Có thể tan trong nước
ĐOÁN TỪ 3
ĐÁ
2. Một loại vật liệu xây dựng
3. Bắt đầu bằng chữ Đ
4. Lê Huỳnh Đức là cầu thủ……………….bóng
1. Một đặc điểm của khăn giấy
ĐOÁN TỪ 4
MỀM
2. Trái nghĩa với tính chất của sắt thép
3. Bắt đầu bằng chữ M
4. Con cò mày đi ăn đêm
Đậu phải cành ……….lộn cổ xuống ao
C
H
Â
N
C
Ứ
N
G
Đ
Á
M
Ề
M
KẾT THÚC
KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)