Tieng Anh tang cuong 8

Chia sẻ bởi Hồ Phạm Yến Nhi | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tieng Anh tang cuong 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục và Đào tạo Cư Kuin
Trường THCS Chư Quynh

CHUYÊN ĐỀ TĂNG CƯỜNG
TIẾNG ANH
NĂM HỌC 2012-2013

/

TỔ: TIẾNG ANH, THỂ DỤC, ÂM NHẠC, MĨ THUẬT
PHÁP ANH
* Chuyên đề 01: ĐẠI TỪ (PRONOUNS)
Tồng 05 tiết:
Tiết 1: 1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (personal pronouns)
Tiết 2: 2. ĐỘNG TỪ TO BE (to be)
Tiết 3: 3. TÍNH TỪ SỞ HỮU (possessive)
Tiết 4: 4. ĐẠI TỪ SỞ HỮU (possessive pronouns)
Tiết 5: 5. TÂN NGỮ (objects)
Tiết 6: 6. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (reflexive pronouns)

* Chuyên đề 02: DANH TỪ (NOUNS)
Tồng 05 tiết:
Tiết 1: 1. CÁC LOẠI DANH TỪ
Tiết 2: 2. GIỐNG CỦA DANH TỪ
Tiết 3: 3. SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ
Tiết 4: 4. CÁCH THÀNH LẬP DANH TỪ
Tiết 5: 5. SỞ HỮU CÁCH

* Chuyên đề 03: MẠO TỪ (ARTICLES)
Tồng 02 tiết:
Tiết 1: 1. MẠO TỪ VÔ ĐỊNH
Tiết 2: 2. MẠO TỪ XÁC ĐỊNH

* Chuyên đề 04: TÍNH TỪ (ADJECTIVES)
Tồng 13 tiết:
Tiết 1: 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI TÍNH TỪ
Tiết 2: 2. HÌNH THỨC TÍNH TỪ
Tiết 3: 3. VỊ TRÍ TÍNH TỪ
Tiết 4: 4. NHỮNG CÁCH DÙNG ĐẶC BIỆT
Tiết 5: 5. SO SÁNH BẰNG NHAU VÀ KÉM NHAU
Tiết 6: 6. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
Tiết 7: 7. NHỮNG TỪ NGỮ VỀ SO SÁNH
Tiết 8: 8. TÍNH TỪ SỞ HỮU
Tiết 9: 9. TÍNH TỪ CHỈ SỐ ĐẾM
Tiết 10: 10. TÍNH TỪ CHỈ SỐ THỨ TỰ
Tiết 11: 11. TỪ CHỈ THỊ
Tiết 12: 12. TỪ BẤT ĐỊNH
Tiết 13: 13. TỪ NGHI VẤN

* Chuyên đề 05: CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN
(ENGLISH GRAMMAR STRUCTURES)







* Chuyên đề 01: ĐẠI TỪ (PRONOUNS)
* Objective: By the end of the lesson, the students will be able to understand and use pronouns/ to be/ possessive/ possessive pronouns/ objects/ reflexive pronouns.
* Methods: Communicative approach
* Period 01:
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG: (personal pronouns)
Định nghĩa: ĐTNX là tiếng để xưng hô hay được dùng để thay thế DT được nói trước nhằm tránh lặp lại.
Ngôi
Số ít
Số nhiều

1
I
We

2
You
You

3
He
She
It
They

 Hình thức:






Vị trí: ĐTNX thường đứng đầu câu và trước ĐT chính
* Period 02:
ĐỘNG TỪ TO BE: (to be)
( Nghĩa: thì, là, ở, bị, được)
* Cách chia TO BE ở thì HIỆN TẠI ĐƠN:
Thể khẳng định:
Chủ ngữ
To be
Viết gọn

I
We
You
They
He
She
It
Am
Are
Are
Are
Is
Is
Is
I’m
We’re
You’re
They’re
He’s
She’s
It’s

Ex: I am tall
You are beautiful
He is fat
Thể phủ định:
Chủ ngữ
To be
Phủ định
Viết gọn

I
We
You
They
He
She
It
Am
Are
Are
Are
Is
Is
Is
Not
Not
Not
Not
Not
Not
Not
I’m not
We aren’t
You aren’t
They aren’t
He isn’t
She isn’t
It isn’t


Ex: I’m not tall
You aren’t beautiful
He isn’t fat
Thể nghi vấn:
To be
Chủ ngữ

Am
Are
Are
Are
Is
Is
Is
I ?
We ?
You ?
They ?
He ?
She ?
It ?

Ex: Am I tall ?
Are you beautiful ?
Is he fat ?
* Period 03:
II. TÍNH TỪ SỞ HỮU: (possessive)
* TTSH luôn đứng trước DT để xác lập sự sở hữu đối với DT đó
Chủ ngữ
TTSH
Nghĩa

I
We
You
They
He
She
It
My
Our
Your
Their
His
Her
Its
Của tôi
Của chúng tôi
Của bạn
Của họ
Của anh ấy
Của chị ấy
Của nó


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Phạm Yến Nhi
Dung lượng: 889,48KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)