Tieng anh lop 6,hoc ki I
Chia sẻ bởi Đinh Thị Mai |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tieng anh lop 6,hoc ki I thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Full name:……………………………..Class:………
I- Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại: 3
1.A.close B. open C.clock D.hello
2 A.evening B.pen C. pencil D.desk
3.A.eraser B.live C.miss D.night
4.A.teacher B.sit C.street D.greeting
5.A.stand B.basket C.spell D.bag
II- Chọn từ khác nghĩa với các từ còn lại: 3,5
1.A.schoolbag B.ruler C.pencil D.class
2.A.say B.sit C.book D.open
3.A.teacher B.student C.classmate D.board
4.A.three B.nineteen C.spell D.sixteen
5.A.pencil B.where C.what D.how
III- Điền quán từ “a,an” vào chỗ trống thích hợp: 3,5
1........ eraser 6……..pencil
2........ pen 7…….. desk
3........ clock 8…….. apple
4........uniform 9…….. ink-pot
5…… umbrella 10……. ball-point pen
IV- Điền vào chỗ trống thích hợp để tạo thành từ có nghĩa và viết nghĩa của chúng: 2,5
1.E_A_E_ :…………. 6.C_O_E:……………..
2.W_N_O_W:…………… 7.W_S_E:……………..
3.B_AR_ :………… 8._T_D_N_:………….
4.B_S_ _T:………… 9.C_OC_:……………
5.CL_ _S_O_ _ :…………… 10.T_A_H_R:………….
V- Sắp xếp từ cho hoàn chỉnh câu: 3
1.is/this Anna/my/mother.
………………………………………………………………………….
2.I/Woodfofd/in/with/live/Parents/my
…………………………………………………………………………..
3.Laura/a/in/in/live/Watford/house.
………………………………………………………………………….
4.They/London/live/in/and/work.
………………………………………………………………………….
5.This/table/is/and/a/that/car/a/is.
………………………………………………………………………….
VI- Dựa vào những từ gợi ý hãy viết 1 bài văn hoàn chỉnh về em:4,5
Name
Age
Living place
Name of the school
Class
Number of students in the class
Number of classrooms in the shool
I- Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại: 3
1.A.close B. open C.clock D.hello
2 A.evening B.pen C. pencil D.desk
3.A.eraser B.live C.miss D.night
4.A.teacher B.sit C.street D.greeting
5.A.stand B.basket C.spell D.bag
II- Chọn từ khác nghĩa với các từ còn lại: 3,5
1.A.schoolbag B.ruler C.pencil D.class
2.A.say B.sit C.book D.open
3.A.teacher B.student C.classmate D.board
4.A.three B.nineteen C.spell D.sixteen
5.A.pencil B.where C.what D.how
III- Điền quán từ “a,an” vào chỗ trống thích hợp: 3,5
1........ eraser 6……..pencil
2........ pen 7…….. desk
3........ clock 8…….. apple
4........uniform 9…….. ink-pot
5…… umbrella 10……. ball-point pen
IV- Điền vào chỗ trống thích hợp để tạo thành từ có nghĩa và viết nghĩa của chúng: 2,5
1.E_A_E_ :…………. 6.C_O_E:……………..
2.W_N_O_W:…………… 7.W_S_E:……………..
3.B_AR_ :………… 8._T_D_N_:………….
4.B_S_ _T:………… 9.C_OC_:……………
5.CL_ _S_O_ _ :…………… 10.T_A_H_R:………….
V- Sắp xếp từ cho hoàn chỉnh câu: 3
1.is/this Anna/my/mother.
………………………………………………………………………….
2.I/Woodfofd/in/with/live/Parents/my
…………………………………………………………………………..
3.Laura/a/in/in/live/Watford/house.
………………………………………………………………………….
4.They/London/live/in/and/work.
………………………………………………………………………….
5.This/table/is/and/a/that/car/a/is.
………………………………………………………………………….
VI- Dựa vào những từ gợi ý hãy viết 1 bài văn hoàn chỉnh về em:4,5
Name
Age
Living place
Name of the school
Class
Number of students in the class
Number of classrooms in the shool
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Mai
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)