Tieng anh ky thuat

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nga | Ngày 06/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: tieng anh ky thuat thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Ý ĐỒ BÀI GIẢNG
THờI GIAN THựC HIệN: 45 PHÚT
LớP CĐN K2 CGKL B
THựC HIệN NGÀY …22… THÁNG …05… NĂM 2009.
BÀI HọC : COMPUTERS
ĐIểM DạY: TECHNICAL READING.
* Mục đích:
- Cung cấp cho học sinh một số từ vựng chỉ các bộ phận của máy vi tính.
- Giúp học sinh mô tả đúng chức năng của các bộ phận của một hệ thống máy vi tính bằng Tiếng Anh.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu.
* Yêu cầu:
- Nắm vững các từ vựng được cung cấp trong bài : cách phát âm và thuộc tính của chúng.
- Học sinh mô tả đúng các chức năng của các bộ phận của một hệ thống máy vi tính bằng Tiếng Anh..
- Kỹ năng nghe, nói, viết của học sinh tốt hơn.
* Phương pháp giảng dạy:
Giáo viên hướng dẫn nội dung liên quan đến bài bằng phương pháp phát vấn, gợi mở và giải thích thông qua hình ảnh trực quan.
* Đồ dùng dạy học:
Máy chiếu, băng và máy cassette, phấn, sách và thước …
UNIT 9:
Computers
Fill in the gaps in this diagram by using the information about microcomputer:
COMPUTER SYSTEM
SOFTWARE
1

2
3
PERIPHERAL DEVICES
4
4
3
CENTRAL PROCESSING UNIT
INPUT/OUTPUT
SECONDARY MEMORY
SYSTEMS SOFTWARE
APPLICATIONS SOFTWARE
HARDWARE
1. Which basic parts are computer systems made from?
2. What basic components does the hardware consist of?
3. What do peripheral devices consist of?
4. How many computer softwares are there? What are they?
Part V – Technical reading
Combinational logic
Vocabulary:
- To Combine [kɔm`bain]
Combination [,kɔmbi`nei∫n]
combinational logic
- To indicate [`indikeit]
Indication [,indi`kei∫n]
- Pin-out
- Bipolar [bai`poulə]
- Inverter [in`və:tə]
- Dissipation [,disi`pei∫n]

- Impedance [im`pi:dəns]
- bộ, hệ thống, hỗn hợp, kết hợp, tổ hợp
- dấu hiệu, sự chỉ dẫn, chỉ thị
- sơ đồ chân (của chíp...)
- hai cực, lưỡng cực
- bộ chuyển đổi, bộ đổi điện, bộ đảo lưu, cổng đảo
- sự hấp thụ, sự phân tán, sự suy giảm, sự tiêu hao
- trở kháng
– logic tổ hợp
Read the text
Task 7: Answer the questions about the text.
1. What terms are used in the text for each of the following?
a. a digital switching circuit.
b. the output of each gate depending on the combination of its inputs.
c. the number of ICs used in a computer
d. an indication of the number of components used in an IC
2. What is shown by?
a. a truth table?
b. a pin-out diagram?


3. What is another name for a NOT gate?
Logic gate
Combinational logic
The chip count
Its scale of integration
The output for all possible inputs
The arrangement of the gates and the function of each pin on the chip
An inverter
4. What are the two common families of logic ICs?

5. What do these abbreviations stand for?
a. TTL
b. VLSI
c. CMOS

d. MSI
6. Which of these statements are true for CMOS ICs?
a. They contain bipolar transitors.
b. They contain field effect transitors.
c. They are particularly suitable for use in batttery-operated portable computers.
d. They are particularly suitable for use in large, high-speed computers
TTL ICs and CMOS ICs
b. They contain field effect transitors.
Transitor-transitor logic
Very large-scale integration
Medium-scale integration
Complementary metal oxide semiconductor
c. They are particularly suitable for use in batttery-operated portable computers.
Suggested answers
1. Terms are used in the text for each of the following
a. Logic gate
b. Combinational logic
c. The chip count
d. Its scale of integration
2. a. A truth-table
b. A pin out diagram

3. The another name for a NOT gate is ……….........
4. The two common families of logic ICs are …………………………
5. What do these abbreviations stand for?
a. TTL
b. VLSI
c. CMOS
d. MSI
6. Statements are true for CMOS ICs:


= The output for all possible inputs
= The arrangement of the gates and the function of each pin on the chip
An inverter
TTL ICs and CMOS ICs
= Transitor-transitor logic
= Very large-scale integration
= Complementary metal oxide semiconductor
= Medium-scale integration
b. They contain field effect transitors.
c. They are particularly suitable for use in batttery-operated portable computers.
Task 8: Complete the statements with the help of the truth tables in Fig. 1 .

1. AND - When A is high and B is low, ……………………
2. NOT - ……………………, the output is high.
3. OR - When A and B are high, ……………………
4. NOT - When A is high, …………………
5. NAND - ……………………….……, the output is low.
6. NAND - When A is high and B is low,………………….
7. AND - ………………………………, the output is high.
8. NAND - When A and B are low, …………………......
the output is low.
When A is low
the output is high.
When A and B are high
the output is high
When A and B are high
the output is high.
the output is low.
Exercise:
1. Describe the truth-table of:
a. AND gate
The output is high only when both inputs A and B are high.
b. NOT gate
A NOT gate converts the output to the opposite of the input.
c. NAND gate
The output is HIGH when either of inputs A or B is HIGH, or if neither is HIGH. In other words, it is normally HIGH, going LOW only if both A and B are HIGH.
d. OR gate
The output is high when either or both of inputs A or B is high.
2. What do these abbreviations stand for?
a. SSI
b. LSI
c. SLSI
d. FETs
3. Match the pictures with the correct gate








Small-scale integration
Large-scale integration
Super large-scale integration
Field effect transistors
a. AND gate
b. NOT gate
d. NAND gate
c. OR gate
a. AND gate
b. NOT gate
c. OR gate
d. NAND gate
Homework:
- Learn the new words by heart and make the sentences with them
Prepare the next part of the unit: Writing

The End
Good bye and good luck
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)