Tieng anh can ban
Chia sẻ bởi Nguuyễn Trinh |
Ngày 10/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: tieng anh can ban thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHẦN 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT & KĨ NĂNG
KĨ THUẬT GIẢI BÀI TẬP VỀ PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
. Một số nhóm âm thường được kiểm tra:
a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:
- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.
Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/; added /’ædid/
Ngoài ra còn có các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
crooked/’krukid/; beloved/bi’l(vid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.
Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”:
- Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,(/.
Ví dụ: caps/’kæps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’ten(s/
- Phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại.
Ví dụ: hands/’hændz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’æplz/
c. Các cặp nguyên âm đơn:
Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /æ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; /(/ vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Các nguyên âm và phụ âm khác.
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
A. name
B. natural
C. native
D. nation
A. blood
B. food
C. moon
D. pool
A. comb
B. plumb
C. climb
D. disturb
A. thick
B. though
C. thank
D. think
A. flour
B. hour
C. pour
D. sour
A. handed
B. booked
C. translated
D. visited
A. kites
B. catches
C. oranges
D. buzzes
A. student
B. stupid
C. study
D. studio
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
A. feather
B. leather
C. feature
D. measure
A. candy
B. sandy
C. many
D. handy
A. pays
B. stays
C. says
D. plays
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
A. bought
B. naught
C. plough
D. thought
A. forks
B. tables
C. beds
D. windows
A. moon
B. pool
C. door
D. cool
A. any
B. apple
C. hat
D. cat
A. table
B. lady
C. labor
D. captain
A. dictation
B. repetition
C. station
D. question
A. asked
B. helped
C. kissed
D. played
A. smells
B. cuts
C. opens
D. plays
A. decided
B. hatred
C. sacred
D. warned
A. through
B. them
C. threaten
D. thunder
A. fought
B. country
C. bought
D. ought
A. loved
B. appeared
C. agreed
D. coughed
A. wasted
B. practiced
C. laughed
D. jumped
KĨ THUẬT GIẢI BÀI TẬP VỀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguuyễn Trinh
Dung lượng: 477,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)