Tieng anh 8 so 4
Chia sẻ bởi Đỗ Kỳ Nam |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 8 so 4 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Cách làm dạng bài tập từ loại
Hôm trước mình kiếm một số tài liệu trên mạng thấy cách làm dạng bài từ loại rất hay post lên cho mọi người cùng tham khảo : HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI * Yêu cầu cơ bản : -Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng. -Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu. 1/ Tính từ( adjective): Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… 2/ Danh từ (Noun): Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size 3/ Động từ(Verb): *Vị trí : - Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. - Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. 4/Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him. The end
banmaithuytinh4869
16-06-2010, 09:33 PM
Ngày nay, bên cạnh việc nắm vững ngữ pháp thì chúng ta cũng phải có được 1 vốn từ vựng dồi dào để có đủ tự tin trong giao tiếp cũng như trong thi cử phải không các bạn?hj`. ngữ pháp thì chúng ta có thể tự học được nhưng mà làm sao để học từ vựng 1 cách nhanh và dễ nhất thi hơi khó đấy. Vĩ vậy, mình muốn chia sẻ cho các bạn 1 cách học từ rất đơn giản mà lại tiết kiệm thời gian đó là cách học theo “ từ gia đình”. giải thích thì hơi khó hiểu, các bạn thử nghiên cứu bài này mình post xem thế nào nhé! PHƯƠNG THỨC THÀNH LẬP TỪ LOẠI I.Danh từ lấy gốc động từ 1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute,… đổí sang danh từ bằng cách thêm –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này) To translate – translation (bài dịch) To locate - location (vị trí, địa điểm) To protect - protection (sự che chở) To reflect – reflection (sự phản chiếu) ( ngoại trừ : to expect - expectation (sự mong đợi)) to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế) To exhibit – exhibition (sự trưng bày) to express – expression (sự
Hôm trước mình kiếm một số tài liệu trên mạng thấy cách làm dạng bài từ loại rất hay post lên cho mọi người cùng tham khảo : HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI * Yêu cầu cơ bản : -Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng. -Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu. 1/ Tính từ( adjective): Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… 2/ Danh từ (Noun): Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size 3/ Động từ(Verb): *Vị trí : - Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. - Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. 4/Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him. The end
banmaithuytinh4869
16-06-2010, 09:33 PM
Ngày nay, bên cạnh việc nắm vững ngữ pháp thì chúng ta cũng phải có được 1 vốn từ vựng dồi dào để có đủ tự tin trong giao tiếp cũng như trong thi cử phải không các bạn?hj`. ngữ pháp thì chúng ta có thể tự học được nhưng mà làm sao để học từ vựng 1 cách nhanh và dễ nhất thi hơi khó đấy. Vĩ vậy, mình muốn chia sẻ cho các bạn 1 cách học từ rất đơn giản mà lại tiết kiệm thời gian đó là cách học theo “ từ gia đình”. giải thích thì hơi khó hiểu, các bạn thử nghiên cứu bài này mình post xem thế nào nhé! PHƯƠNG THỨC THÀNH LẬP TỪ LOẠI I.Danh từ lấy gốc động từ 1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute,… đổí sang danh từ bằng cách thêm –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này) To translate – translation (bài dịch) To locate - location (vị trí, địa điểm) To protect - protection (sự che chở) To reflect – reflection (sự phản chiếu) ( ngoại trừ : to expect - expectation (sự mong đợi)) to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế) To exhibit – exhibition (sự trưng bày) to express – expression (sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Kỳ Nam
Dung lượng: 185,78KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)