Tiếng Anh 8 (Sách mới). [Ôn thi] Đề cương HSG Anh 8

Chia sẻ bởi Chu Diệp Anh | Ngày 11/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 8 (Sách mới). [Ôn thi] Đề cương HSG Anh 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

PHÁT ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN
Part 1: Word Stress
1. Trọng âm rơi vào âm tiết 1
a. Danh từ và tính từ:
- Hầu hết các danh từ và tính từ 2 âm tiết ta nhấn âm 1.
b. Động từ:
- Âm tiết cuối chứa 2 nguyên âm ngắn hoặc kết thúc bằng 1 phụ âm (er, el, en).
- Âm tiết cuối chứa ow.
- Có 3 âm tiết chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn 1 phụ âm (ise).
2. Trọng âm rơi vào âm tiết 2
a. Động từ 2 âm tiết:
- Hầu hết động từ 2 âm tiết ta nhấn âm 2.
b. Động từ 3 âm tiết:
- Âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn.
3. Trọng âm rơi vào âm tiết 2 từ dưới lên
- Tận cùng có những âm ic, sion, tion.
4. Trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên
- Tận cùng có những âm ce, cy, ty, phy, gy, ical.
5. Đối với từ ghép
a. Danh từ ghép:
- Hầu hết danh từ ghép ta nhấn âm 1.
b. Tính từ, động từ ghép:
- Hầu hết các tính từ, động từ ghép ta nhấn âm 2.

<(> Big note:
1. Các phụ tố từ không ảnh hưởng đến trọng âm từ
- Các phụ tố từ able, age, all, en, full, ing, ish, ment, les, ous không ảnh hưởng đến trọng âm từ.


2. Nhấn ngay vào các hậu tố từ
- Trọng âm nhấn ngay vào các hậu tố từ ain, ee, ese, ique, ette, esque, eer, al, ality, oo, oon, mental.
3. Trọng âm rơi vào trước các hậu tố từ
- Trọng âm rơi vào trước các hậu tố từ ian, ial, ic, ity, ish, cus, ible, ive, icl.
Part 2: Speak V(ed)
1. Phát âm /t/
- Tận cùng có các chữ k, f, p, s, ch, th, sh.
( Tips: Chính phủ fát sách không thèm share./ KEPS.
2. Phát âm /id/
- Tận cùng có các âm /t/, /d/.
( Tips: Tôi dạy.
3. Phát âm /d/
- Tận cùng có các âm còn lại.
Part 3: Speak V(es)
1. Phát âm /s/
- Tận cùng có các chữ t, p, k, f, th.
( Tips: Tôi fa kà phê thơm./ KEPT.
2. Phát âm /iz/
- Tận cùng có các chữ s, ss, sh, ch, ge,z,x.
( Tips: Sáu chạy xe SH zin gê (ss).
3. Phát âm /z/
- Tận cùng có các âm còn lại.







NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
Part 1: Tense
I. Present tense
1. Present simple tense
a. Form:
(+) S + V(s/es) + O.
(-) S + do/does + not + V1.
(?) Do/Does + S + V1 + O?
b. Uses:
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại như một thói quen.
- Diễn tả một sự thật, chân lý hiển nhiên.
- Diễn tả khả năng của một con người.
- Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
c. Remark:
- Always, usually, regurlarly, often, occationaly, sometimes, never, seldom, hardly.
- Every + 1 từ chỉ thời gian.
- Once/ twice/ three times/... a week/ month/year/...
2. Present continuous tense
a. Form:
(+) S + tobe + V-ing + O.
(-) S + tobe + not + V-ing + O.
(?) Tobe + S + V-ing + O?
b. Uses:
- Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại, thời điểm nói.
- Diễn tả một kế hoạch, sự sắp đặt sẵn trong tương lai.
c. Remark:
- (Right) now = At present = At the moment.
- Look!/ Listen!/...
- Where/What/... + tobe + S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Diệp Anh
Dung lượng: 30,87KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)