Tieng anh 7 unit 12 tu vung
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Trinh |
Ngày 11/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 7 unit 12 tu vung thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 12: LET’S EAT!
A. What shall we eat?
1. will/ shall + Vinf : sẽ
2. meat stall : quầy bán thịt
3. a good / wide selection of…: một loạt sự sự chọn
4. chicken n : thịt gà
5. pork n : thịt heo
6. beef n : thịt bò
7. vegetable stall n : quầy bán rau
8. pea n : hạt đậu
9. carrot n : cà rốt
10. hate v : ghét
11. spinach n : rau chân vịt
12. cucumber n : quả dưa chuột
13. fruit stall n : quầy bán trái cây
14. papaya n : quả đu đủ
15. pineapple n : quả thơm/ dứa
16. ripe adj : chín
17. banana n : quả chuối
18. durian n : quả sầu riêng
19. slice v : cắt, xắt lát
20. pepper n : ớt xanh
21. onion n : củ hành
22. boil v : nấu sôi (nước/ thức ăn)
23. add v : thêm
24. salt n : muối ăn
25. taste v : nêm, nếm
26. heat v : đốt nóng
27. pan n : cái chảo
28. stir-fried v : xào
29. vegetable oil n : dầu thực vật
30. soy sauce n : tương, xì dầu
31. dish n : món ăn
32. set the table : dọn bàn ăn
33. plate n : cái dĩa
34. bowl n : cái chén
35. chopsticks n : đôi đũa
36. spoon n : cãi muỗng
37. glasses n : ly (cao)
38. steam v : hấp
GRAMMAR: TOO / SO / EITHER / NEITHER
TOO / SO: (cũng vậy) dùng trong câu khẳng định
EITHER/ NEITHER: (cũng không) dùng trong câu phủ định.
Chú ý: trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn phải mượn trợ động từ DO/ DOES / DID
Ex:
A : I’m tired.
B : I am, too. / So am I.
A : I played football yesterday.
B : I did, too. / So did I.
A : Lan writes this essay.
B : Hoa does, too. /
So does Hoa.
A : They didn’t meet her.
B : We didn’t, either. /
Neither did we.
A : She wasn’t at home.
B : I wasn’t, either. /
Neither was I.
A : He doesn’t read book.
B : His brother doesn’t, either. /Neither does his brother.
B. Our food.
1. feel + adj v : cảm thấy
2. terrible = awful adj : khủng khiếp
3. must be : ắt hẳn là
4. eat - ate v : ăn
5. probably adv : có lẽ
6. be good for : tốt cho
7. carefully adv : cẩn thận
8. dirt n : chất bẩn
9. sick adj : đau, ốm
10. give s.o s.th : đưa ai cái gì
11. give s.th TO s.o : đưa cái gì cho ai
12. balanced adj : cân bằng
13. diet n : chế độ ăn
14. affect v : ảnh hưởng
15. whole life : cả cuộc đời
16. many kinds of + N : nhiều loại
17. unhealthy adj : không khỏe mạnh
18. need v : cần
19. moderate adj : vừa phải
moderation n :
20. amount : số lượng
21. energy n : năng lượng
22. less : ít hơn
23. hungry adj : đói bụng
24. remember v : nhớ
25. sensibly adv : hợp lí
26. fatty adj : có chất béo
27. body-building food : thức ăn tốt cho cơ thể
28. dairy product n : sản phẩm từ sữa
29. plenty of : nhiều
30. cereal n : ngũ cốc
31. mean v : có nghĩa
A. What shall we eat?
1. will/ shall + Vinf : sẽ
2. meat stall : quầy bán thịt
3. a good / wide selection of…: một loạt sự sự chọn
4. chicken n : thịt gà
5. pork n : thịt heo
6. beef n : thịt bò
7. vegetable stall n : quầy bán rau
8. pea n : hạt đậu
9. carrot n : cà rốt
10. hate v : ghét
11. spinach n : rau chân vịt
12. cucumber n : quả dưa chuột
13. fruit stall n : quầy bán trái cây
14. papaya n : quả đu đủ
15. pineapple n : quả thơm/ dứa
16. ripe adj : chín
17. banana n : quả chuối
18. durian n : quả sầu riêng
19. slice v : cắt, xắt lát
20. pepper n : ớt xanh
21. onion n : củ hành
22. boil v : nấu sôi (nước/ thức ăn)
23. add v : thêm
24. salt n : muối ăn
25. taste v : nêm, nếm
26. heat v : đốt nóng
27. pan n : cái chảo
28. stir-fried v : xào
29. vegetable oil n : dầu thực vật
30. soy sauce n : tương, xì dầu
31. dish n : món ăn
32. set the table : dọn bàn ăn
33. plate n : cái dĩa
34. bowl n : cái chén
35. chopsticks n : đôi đũa
36. spoon n : cãi muỗng
37. glasses n : ly (cao)
38. steam v : hấp
GRAMMAR: TOO / SO / EITHER / NEITHER
TOO / SO: (cũng vậy) dùng trong câu khẳng định
EITHER/ NEITHER: (cũng không) dùng trong câu phủ định.
Chú ý: trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn phải mượn trợ động từ DO/ DOES / DID
Ex:
A : I’m tired.
B : I am, too. / So am I.
A : I played football yesterday.
B : I did, too. / So did I.
A : Lan writes this essay.
B : Hoa does, too. /
So does Hoa.
A : They didn’t meet her.
B : We didn’t, either. /
Neither did we.
A : She wasn’t at home.
B : I wasn’t, either. /
Neither was I.
A : He doesn’t read book.
B : His brother doesn’t, either. /Neither does his brother.
B. Our food.
1. feel + adj v : cảm thấy
2. terrible = awful adj : khủng khiếp
3. must be : ắt hẳn là
4. eat - ate v : ăn
5. probably adv : có lẽ
6. be good for : tốt cho
7. carefully adv : cẩn thận
8. dirt n : chất bẩn
9. sick adj : đau, ốm
10. give s.o s.th : đưa ai cái gì
11. give s.th TO s.o : đưa cái gì cho ai
12. balanced adj : cân bằng
13. diet n : chế độ ăn
14. affect v : ảnh hưởng
15. whole life : cả cuộc đời
16. many kinds of + N : nhiều loại
17. unhealthy adj : không khỏe mạnh
18. need v : cần
19. moderate adj : vừa phải
moderation n :
20. amount : số lượng
21. energy n : năng lượng
22. less : ít hơn
23. hungry adj : đói bụng
24. remember v : nhớ
25. sensibly adv : hợp lí
26. fatty adj : có chất béo
27. body-building food : thức ăn tốt cho cơ thể
28. dairy product n : sản phẩm từ sữa
29. plenty of : nhiều
30. cereal n : ngũ cốc
31. mean v : có nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Trinh
Dung lượng: 27,28KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)