Tiếng Anh 6 - Tiết 88
Chia sẻ bởi Hoàng Thương |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 6 - Tiết 88 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2010-2011
Tiết: 88
Họ và tên: ..................................................... Lớp: 6................................
MÃ ĐỀ: 001
ĐIỂM:
A.Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
I.Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại( 1điểm).
1. a. hot b.cold c.cool d.house
2. a badminton b. volleyball c.teacher d.soccer
3.a. from b.flower c. at d. in
4.a.always b.summer c.fall d. winter
II.Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau (2.5 điểm)
1.They are...............................volleyball now.
a.play b.to play c.plays d.playing
2.........................sports do you play?.
a.Who b. When c.which d. What
3.What do you do in your free time? I...........................to music
a.to listen b.listen c.listening d.listens
4.How............................does she go jogging? once a week
a.often b.somtimes c.never d.always
5. It.................hot in the summer.
a. is b.am c.are d.be
6.We often...................................swimming in the summer.
a.to go b.goes c.going d.go
7.what are you going to do this summer vacation?
I am going .......................Ha Noi.
a.visit b. visiting c.to visit d.visits
8.Let`s......................badminton.
a.to play b.play c.playing d.plays
9.Does he like sports? Yes,he.............
a.does b.don`t c.to do d.doing
10.Is she doing her homework?.No,she..............
a. am b.are c. is d.isn`t
III.Đọc đoạn văn sau đó đánh dấu vào câu trả lời đúng (T) hoặc sai(F)(2,5điểm)
There are four seasons in a year.They are spring,summer,fall and winter.In the spring,the weather is usually warm.sometimes it is cold.There are many flowers in this season.In the summer,the day is long and the night is short.People often go swimming in this season.
T
F
1. There are four seasons in a year.
2. In the spring,the weather is usually warm.
3. There are not many flowers in the fall.
4. In the summer,the day is long .
5. People often go fishing in this season.
IV.Tìm lỗi sai trong các câu sau (1 điểm)
1.I am go to Ha Long tomorrow.
A B C D
2. How never do you go to the movie?
A B C D
3. It is cold in the summer.
A B C D
4. Does they like sports?
A B C D
B.Phần tự luận (3 điểm)
I.Chia động từ trong ngoặc (1 điểm)
1Nam often ........................(go) to the movie on Sundays.
2.They are................................(play) soccer now.
3What is he going to..........................(do) tomorrow?
4.I............................(listen) to music everyday.
II.Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.(1 điểm)
1. often / I / go swimming/summer/in the/.
.................................................................................
2. what/she /is/to do/going/tomorrow ?
.................................................................................
3. Let`s/volleyball/play.
................................................................................
4. you /do/like badminton ?
.................................................................................
III.Hoàn thành đoạn hội thoại sau sử dụng các từ ở trong khung(1điểm)
am going about to do What
Nga: What are you going ..........................tonight?.
Lan:I...........................to do my homework.
Nga:.................. are you going to do tomorrow?
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2010-2011
Tiết: 88
Họ và tên: ..................................................... Lớp: 6................................
MÃ ĐỀ: 001
ĐIỂM:
A.Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
I.Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại( 1điểm).
1. a. hot b.cold c.cool d.house
2. a badminton b. volleyball c.teacher d.soccer
3.a. from b.flower c. at d. in
4.a.always b.summer c.fall d. winter
II.Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau (2.5 điểm)
1.They are...............................volleyball now.
a.play b.to play c.plays d.playing
2.........................sports do you play?.
a.Who b. When c.which d. What
3.What do you do in your free time? I...........................to music
a.to listen b.listen c.listening d.listens
4.How............................does she go jogging? once a week
a.often b.somtimes c.never d.always
5. It.................hot in the summer.
a. is b.am c.are d.be
6.We often...................................swimming in the summer.
a.to go b.goes c.going d.go
7.what are you going to do this summer vacation?
I am going .......................Ha Noi.
a.visit b. visiting c.to visit d.visits
8.Let`s......................badminton.
a.to play b.play c.playing d.plays
9.Does he like sports? Yes,he.............
a.does b.don`t c.to do d.doing
10.Is she doing her homework?.No,she..............
a. am b.are c. is d.isn`t
III.Đọc đoạn văn sau đó đánh dấu vào câu trả lời đúng (T) hoặc sai(F)(2,5điểm)
There are four seasons in a year.They are spring,summer,fall and winter.In the spring,the weather is usually warm.sometimes it is cold.There are many flowers in this season.In the summer,the day is long and the night is short.People often go swimming in this season.
T
F
1. There are four seasons in a year.
2. In the spring,the weather is usually warm.
3. There are not many flowers in the fall.
4. In the summer,the day is long .
5. People often go fishing in this season.
IV.Tìm lỗi sai trong các câu sau (1 điểm)
1.I am go to Ha Long tomorrow.
A B C D
2. How never do you go to the movie?
A B C D
3. It is cold in the summer.
A B C D
4. Does they like sports?
A B C D
B.Phần tự luận (3 điểm)
I.Chia động từ trong ngoặc (1 điểm)
1Nam often ........................(go) to the movie on Sundays.
2.They are................................(play) soccer now.
3What is he going to..........................(do) tomorrow?
4.I............................(listen) to music everyday.
II.Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.(1 điểm)
1. often / I / go swimming/summer/in the/.
.................................................................................
2. what/she /is/to do/going/tomorrow ?
.................................................................................
3. Let`s/volleyball/play.
................................................................................
4. you /do/like badminton ?
.................................................................................
III.Hoàn thành đoạn hội thoại sau sử dụng các từ ở trong khung(1điểm)
am going about to do What
Nga: What are you going ..........................tonight?.
Lan:I...........................to do my homework.
Nga:.................. are you going to do tomorrow?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thương
Dung lượng: 72,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)