Tiếng Anh 6. Tiết 70

Chia sẻ bởi Hoàng Thương | Ngày 10/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 6. Tiết 70 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2010-2011
Tiết: 70

Họ và tên: ..................................................... Lớp: 6................................
......................................................................................................................................
MÃ ĐỀ: 005
ĐIỂM:


A. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
I. Tìm từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại. (1điểm)
1. A. chicken B. fish C. meat D. orange
2. A. carrot B. soda C. water D. milk
3. A. hungry B. small C. thirsty D. full
4. A. orange B. lemon C. lettuce D. apple
II. Chọn A,B,C hoặc D để hoàn thành câu sau. (2,5 điểm)
1. Lan isn’t tall. She is ………
A. short B. fat C. thin D. tall
2. Do you ……..noodles?
A. likes B. liking C. like D. do like
3. Is there ……milk?
A. any B. some C. a D. many
4. Her mother …... a bottle of cooking oil.
A. drinks B. eat C. needs D. want
5. What are these? - …… are onions.
A. you B. they C. we D. he
6. She …… an oval face.
A. have B. are C. haven D. has
7. I have ……….oranges.
A. any B. some C. a D. an
8. How ….. oranges are there on the table?
A. in B. some C. many D. much
9. How much beef do you want? - …....a kilo, please.
A. Half B. Two C. A can D. One
10. What would you…… to drink? – An orange juice, please.
A. have B. like C. do D. does
III. Nối mỗi câu ở cột A tương ứng với câu trả lời ở cột B. (1điểm)
A
B

0. Do you like noodles ?
a. Yes,I’d like a bottle of cooking oil.

1. Is there any water ?
b. Yes, there is.

2. Can I help you ?
c. Yes, I do.

3. How much is it ?
d. A dozen eggs, please..

4.How many eggs do you need ?
e. Five thousand dong

 * Ví dụ: 0 - c
* Trả lời 1- …………; 2- …………; 3- …………; 4- …………



IV. Đọc đoạn văn sau: (2,5 điểm)
I have a friend. Her name is Mai. She is tall and thin. She has an oval face. She has long black hair. She has blue eyes. She has a straight nose. She has full lips and white teeth.
* Chọn ý thích hợp cho câu hỏi sau.
1. Is Mai tall and thin ?
A. No, she isn’t B. Yes, she is C. Yes, she is tall.
2. Does she have a straight nose?
A. No, she doesn’t B. Yes, she is C. Yes, she does
3. What color is her hair ?
A. It is black B. They are black C. It is long.
4. Is her face oval or round ?
A. It is oval. B. It is round. C. Her face oval.
5. What color are her eyes.
A. They are red B. They are blue C. They are green.
B. Phần tự luận. (3điểm)
I. Hãy sắp xếp câu theo đúng trật tự. (2điểm)
1. you / like / do / beans / peas / and /?
...............................................................................
2. much / how / a / is / bowl / noodle /of ?
.................................................................................
3. You / can / I / help /?
.............................................................................
4. I / dozen / eggs / a / need /.
.................................................................................
II. Sửa lỗi trong những câu sau và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thương
Dung lượng: 65,41KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)