Tiếng Anh 6 (Sách mơi)
Chia sẻ bởi Hoa Xuyen Chi |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 6 (Sách mơi) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
LESSON 1:REVISION
UNIT 7- TELEVISION
I. Objective:
* Aim: By the end of the lesson, students will be able to Remember their knowledge inunit 7.
Do some excercises.
* Knowledge:
- Vocabulary: School things and activities.
- Pronunciation: Sounds / / and / /
- Grammar: Conjuntion: and / but / because and because of ….
+ Noun Communication: Talking about the advantages and disadvantages of Television..
Talking about thewatching Television habitance of students.
II. Vocabulary:
Vocabulary
Pronunciation
Meaning
Example
animal programme (n.)
/`æniməl ˈprəʊɡræm/
chương trình về các loài động vật
The animal programme is my favourite programme.
broadcast (v.)
/ˈbrɔːdkɑːst/
phát sóng
The film will be broadcast at 8 pm.
channel (n.)
/ˈtʃænl/
kênh truyền hình
This programme is so exciting. What channel is it on?
character (n)
/ˈkærəktə(r)/
nhân vật trong phim hoặc truyện
Tom and Jerry are two famous cartoon characters in many countries.
comedian (n)
/kə`mi:djən/
diễn viên hài
Mr Bean is a famous comedian in the world.
comedy (n)
/ˈkɒmədi/
phim hài
The comedy is so funny!
documentary (n)
/ˌdɒkjuˈmentri/
phim tài liệu
The documentary seems not to attract the young audience
educate (v)
/ˈedʒukeɪt/
giáo dục, dạy
The programme educates people on the habits of animals
educational (adj)
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/
mang tính giáo dục
Children should watch more educational programmes.
entertain (v)
/ˌentəˈteɪn/
giải trí
Watching TV is an effective way to entertain.
entertaining
(adj.)
/ˌentəˈteɪnɪŋ/
mang tính giải trí
Minions is an entertaining cartoon.
game show
(n.)
/ɡeɪm ʃəʊ/
chương trình/ buổi truyền hình giải trí
This channel has many game shows.
local
(adj.)
/ˈləʊkl/
mang tính địa phương
BTV is a channel of Bac Lieu province. So it is local.
national
(adj.)
/ˈnæʃnəl/
thuộc về quốc gia
The most popular national television channels in Viet Nam are VTV1 and VTV3.
news programme
(n. phr.)
/njuːz ˈprəʊɡræm/
chương trình tin tức
My father likes watching TV news programmes.
newsreader
(n.)
/,njuːzridə(r)/
người đọc bản tin trên đài truyền hình
She works as a newsreader on VTV3.
pig racing
(n.)
/pɪɡ ˈreɪsɪŋ/
đua lợn
My family often watches the Pig racing at 9 p.m. on Discovery channel.
reporter
(n.)
/rɪˈpɔːtə(r)/
phóng viên
Reporters often appear on television.
schedule
(n.)
/ˈskedʒuːl/
chương trình, lịch trình
The TV schedules are filled with interesting films.
series
(n.)
/ˈsɪəriːz/
phim dài kỳ trên truyền hình
Hello Fatty is a popular TV cartoon series for kids.
viewer
(n.)
/ˈvjuːə(r)/
người xem (TV)
The programme attracted millions of viewers
weathergirl
(n.)
/ˈweðəɡɜːl/
nữ MC dự báo thời tiết
My younger sister is a weathergirl on VTV3.
weatherman
(n.)
/`weðəmæn/
nam MC dự báo thời tiết
The weatherman is telling people about the storm tonight.
III. Exercises:
A. PHONETICS
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. when B. where C. best D. detective
2. A. weather B. newsreader C. teaching D. repeat
3. A. Clumsy B. cute C. but D. Just
4. A. earth B. thanks C. feather D. theater
5. A. The B. thanks C. feather D. they
II. Put the words in the correct column according to the pronunciation of the underlined part.
there
thrilling
mother
birthday
tooth
bathroom
breathe
breath
theme
those
throat
UNIT 7- TELEVISION
I. Objective:
* Aim: By the end of the lesson, students will be able to Remember their knowledge inunit 7.
Do some excercises.
* Knowledge:
- Vocabulary: School things and activities.
- Pronunciation: Sounds / / and / /
- Grammar: Conjuntion: and / but / because and because of ….
+ Noun Communication: Talking about the advantages and disadvantages of Television..
Talking about thewatching Television habitance of students.
II. Vocabulary:
Vocabulary
Pronunciation
Meaning
Example
animal programme (n.)
/`æniməl ˈprəʊɡræm/
chương trình về các loài động vật
The animal programme is my favourite programme.
broadcast (v.)
/ˈbrɔːdkɑːst/
phát sóng
The film will be broadcast at 8 pm.
channel (n.)
/ˈtʃænl/
kênh truyền hình
This programme is so exciting. What channel is it on?
character (n)
/ˈkærəktə(r)/
nhân vật trong phim hoặc truyện
Tom and Jerry are two famous cartoon characters in many countries.
comedian (n)
/kə`mi:djən/
diễn viên hài
Mr Bean is a famous comedian in the world.
comedy (n)
/ˈkɒmədi/
phim hài
The comedy is so funny!
documentary (n)
/ˌdɒkjuˈmentri/
phim tài liệu
The documentary seems not to attract the young audience
educate (v)
/ˈedʒukeɪt/
giáo dục, dạy
The programme educates people on the habits of animals
educational (adj)
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/
mang tính giáo dục
Children should watch more educational programmes.
entertain (v)
/ˌentəˈteɪn/
giải trí
Watching TV is an effective way to entertain.
entertaining
(adj.)
/ˌentəˈteɪnɪŋ/
mang tính giải trí
Minions is an entertaining cartoon.
game show
(n.)
/ɡeɪm ʃəʊ/
chương trình/ buổi truyền hình giải trí
This channel has many game shows.
local
(adj.)
/ˈləʊkl/
mang tính địa phương
BTV is a channel of Bac Lieu province. So it is local.
national
(adj.)
/ˈnæʃnəl/
thuộc về quốc gia
The most popular national television channels in Viet Nam are VTV1 and VTV3.
news programme
(n. phr.)
/njuːz ˈprəʊɡræm/
chương trình tin tức
My father likes watching TV news programmes.
newsreader
(n.)
/,njuːzridə(r)/
người đọc bản tin trên đài truyền hình
She works as a newsreader on VTV3.
pig racing
(n.)
/pɪɡ ˈreɪsɪŋ/
đua lợn
My family often watches the Pig racing at 9 p.m. on Discovery channel.
reporter
(n.)
/rɪˈpɔːtə(r)/
phóng viên
Reporters often appear on television.
schedule
(n.)
/ˈskedʒuːl/
chương trình, lịch trình
The TV schedules are filled with interesting films.
series
(n.)
/ˈsɪəriːz/
phim dài kỳ trên truyền hình
Hello Fatty is a popular TV cartoon series for kids.
viewer
(n.)
/ˈvjuːə(r)/
người xem (TV)
The programme attracted millions of viewers
weathergirl
(n.)
/ˈweðəɡɜːl/
nữ MC dự báo thời tiết
My younger sister is a weathergirl on VTV3.
weatherman
(n.)
/`weðəmæn/
nam MC dự báo thời tiết
The weatherman is telling people about the storm tonight.
III. Exercises:
A. PHONETICS
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. when B. where C. best D. detective
2. A. weather B. newsreader C. teaching D. repeat
3. A. Clumsy B. cute C. but D. Just
4. A. earth B. thanks C. feather D. theater
5. A. The B. thanks C. feather D. they
II. Put the words in the correct column according to the pronunciation of the underlined part.
there
thrilling
mother
birthday
tooth
bathroom
breathe
breath
theme
those
throat
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoa Xuyen Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)