Tieng anh 6 on tap hk2 bai 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nam | Ngày 06/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: tieng anh 6 on tap hk2 bai 2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

English 6
WELCOME TO OUR CLASS
REVISION
the second semester
wednesday, April 25th 2012
Period: 98

Greetings
15:52
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
hết giờ
start

Greetings
15:52
Hi
Hello
Good morning
Good afternoon
Good evening
Good night
Bye
Good bye
I/ Present simple tense
Form:
Các từ đi kèm:
always, usually, often, sometimes,
Never, every day/ morning …….
Ex: He usually plays soccer.
I get up at six o’clock everyday
Câu khẳng định (+)
Câu phủ định (-)
Ex: He doesn’t listen to music, he plays soccer.
I don’t get up at seven o’clock everyday
Câu nghi vấn (?)
Ex: Where does he usually plays soccer ?
What time do you get up everyday?
* Matching
A
1/ What time do you get up?
2/ Do you get up at six?
3/ What time is it?
4/ Do you get up at seven?
5/ What time does he get up?
6/ It is one fifteen.
7/ It is one thirty.
8/ It is one forty - five

B
a/ Yes, I do.
b/ It is one o’clock.
c/ It is a quarter past one.
d/ It is half past one.
e/ I get up at six.
f/ It is a quarter to two.
g/ He gets up at seven.
h/ No, I don’t

1e; 2a; 3b; 4h; 5g; 6c; 7d; 8f
II/ Prepositions
* Chọn đáp án đúng nhất
1/ There is a house …... the lake.
a/ near b/ in c/ on d/ at
2/ The house is …….. the country.
a/ on b/ in c/ to d/ with
3/ There is a store …….. the lake.
a/ in b/ on c/ on d/ next to
4/ The house is …… a quiet street.
a/ near b/ next to c/ behind d/ on
5/ There is a car ……… the house.
a/ to b/ on c/ with d/ infront of
6/ There are moutains ….. the house.
a/ on b/ in c/ behind d/ at
7/ There is a tree ……….the house.
a/ to the left of b/ in c/ of d/ on
8/ There is a garage …….. the house.
a/ to b/ of c/ to the right of d/ with
9/ There is a house …….. the tree and the garage.
a/ between b/ on c/ in d/ at
10/ There is a bus ……. the house.
a/ on b/ opposite c/ to d/ of
15:52
III/ few, a few, little, a little, a lot, a lot of (page 189)
a/ For lunch he eats ……….meat, ……….. rice and ……… vegetables.
b/ He has …… paddy fields. They produce ……….. rice.
c/ He has …… tree. They produce …….. fruit
a little
a lot of
a few
a few
15:52
a lot of
a few
a little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
I have little money, not enough to buy groceries.
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để
I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
I have a few records, enough for listening.
Trong một số trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phía dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ (cũng giống như đối với other/another; this/that).
Are you ready in money. Yes, a little.
Quite a few + đếm được = Quite a bit + không đếm được = Quite a lot of + noun = rất nhiều.
 
III/ few, a few, little, a little, a lot, a lot of ( page 189)
15:52
III/ few, a few, little, a little, a lot, a lot of ( page 189)
A lot of - lots of
Không có sự khác nhau nhiều giữa a lot of và lots of. A lot of và lots of đều mang tính chất thân mật, suồng sã, đứng trước danh từ không đếm được, danh từ số nhiều, và trước đại từ. Khi a lot of / lots of đứng trước chủ ngữ số nhiều, thì động từ cũng chia tương ứng với dạng số nhiều.
Ví dụ:
* A lot of my friends live abroad.
* Lots of time is needed to learn a language.

V/ Adjectives ( page 185)
tall, fat, weak, oval, hungry, hot, short, heavy, strong, long, thirty, cold, thin, light, round, short, full
He is …….
tall
She is …….
short
She isn’t…….
fat
He isn’t ………..
thin
He is ………..
heavy
IV/ adverbs of frequentcy ( page 186)
usually
sometimes
always
often
never
V v v v v
V v v v
V v v
V v
x
Learn the vocabulary from U12 to U14 by heart
Do the drill.
Prepare:
1. Future: going to.
2. Modal verbs.
3. Comparatives and superlatives.
4. Possessives
Homework
The bye bye song

Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye. Bye, bye.
Back to tell a story
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)