Tieng anh 6.giao an hkI

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Loan | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: tieng anh 6.giao an hkI thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

LESSON PLAN
Teacher : lê thị thanh loan Week: 1
Date of prepare: 22 / 8 /2009 Period: 1
Teaching day: 24 / 8

GIỚI THIỆU
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học.
II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tiết theo đơn vị bài: 3 tiết/1tuần
5 hoặc 6 tiết/ 1 bài
- Giới thiệu cấu trúc sách: A, B
- Phần dấu “*” có thể bỏ qua.
III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
Học từ trong ngữ cảnh
Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài.
IV. Một số sách qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh
- Sách giáo khoa : 1 quyển bài học và 1 bài tập
- Vở : 1 quyển bài học và 1 bài tập
(Hai quyển dùng riêng biệt không lẫn lộn giữa BH và BT)
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất.
- Kiểm tra 1 tiết theo phân phối của chương trình và có báo trước
- Đến lớp phải học thuộc bài cũ + chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực phát triển xây dựng bài.
- Mang đủ dụng cụ học tập
- Khi được kiểm tra bài phải nói lớn, rõ và mạnh dạn.
V. Một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu:
- Practice with a partner.
- Work in pair.
- Complete the dialogue.
- Write the letters of dialogue in the order to hear.
-Prepare unit 1 (A1( A4 )












Teacher: lê thị thanh loan Week:1
Date of prepare: 23 / 8 /2009 Period: 2
Teaching day 25 / 8

UNIT 1: GREETINGS
SECTION A: HELLO
(A1, A2, A3, A4)
I- AIMS : After learning the lesson , Ss know about
- Greeting people, introducing oneself.
- Developing listening and speaking skills.
II. LANGUAGE CONTENTS:
- Grammar: To be (present simple tense) with the first and the third person (singular)
- Vocabulary: Hello , Hi , I , my , name
III- TEACHING AIDS:
- Pictures, cassette + tape.
IV,PROCEDURES:
1.checking attendance(1’)
63: ………………… 66:…………….
64 : ………………… 67:…………..
65 : ……………….. 68:…………….


STAGE / TIMING
ACTIVITIES
INTERACTION

* Warm up
( 5’)
*Presentation ( 9’)
* Brainstorming
Tell me what you say when you meet your friends.
Asks students to look at the picture and listen to the tape.
* Teaching vocabularies : by listening , speaking , reading & writing .
Hello (I nterj ) ( mime )
Hi (I nterj ) ( mime )
I ( pron ) ( mime )
name ( n ) ( translation ) : tên
my (pron ) ( translation ) : của tôi
- To be (v) ( translation ) : thì / là
* Grammar :
Present simple tense of BE with the first and the third person (singular)
- I am
- My name is
* Checking vocabularies :
What & Where






T-Ss
T-Ss








T




T-Ss

* Practice

(25’)










1/ Listen and repeat
* Students listen and repeat after the tape (class split in haft to play 2 roles)
2/ practice
* Pair work
* Corrects
3 / Listen and repeat
* Students listen and repeat after the tape
* T uses pictures of Lan, Nga, Ba and Nam to introduce the structures:
I am + name and My name is + name
EX : I am Lan . / My name is Lan .
Contraptions: I am = I’m
My name is = My name’s
4/ practice with a group
T asks Ss to read the sentence by sentence individualy .
* Teacher asks students to introduce themselves before class
( groups )
* Corrects.
T-Ss
S – S

T – S
T
T
T-Ss
Ss
T






T-Ss
Ss – Ss

T


* Consolidation: (7’)
Review using of “Hi/Hello” and the present simple tense of Be.
I am = I’ am (the first person – singular)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Loan
Dung lượng: 1,25MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)