Tieng anh 6 (bai tap co chon loc tu 1 so nguon)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tùng Linh |
Ngày 10/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 6 (bai tap co chon loc tu 1 so nguon) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Thìhiệntạiđơn Present simple tense
Dùngđểdiễntảthóiquenhoặcnhữngviệcthườngxuyênxảyra ở hiệntại
Ex: We go to work every day. (Tôiđilàmmỗingày)
My mother always gets up early. (Mẹtôiluônluônthứcdậysớm.)
Dùngđểdiễntảnhữngsựvật, sựviệcxảyramangtínhquyluật
Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễhộinàydiễnra 4 nămmộtlần.)
Dùngđểdiễntảcácsựthậthiểnnhiên, mộtchânlý, cácphongtụctậpquán, cáchiệntượngtựnhiên.
Ex: The earth moves around the Sun. (Tráiđất quay quanhmặttrời)
Dùngđểdiễntảlịchtrìnhcủatàu, xe, máy bay,…
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàukhởihànhlúc 8 giờsángmai.)
Côngthứcthìhiệntạiđơn (HTĐ)
Thể
Độngtừ “tobe”
Độngtừ “thường”
Khẳngđịnh
(+) S + am/are/is + ……
I + am ;
We, You, They + are He, She, It + is
Ex: I am a student. (Tôilàmộtsinhviên.)
(+) S + V(e/es) + ……
I , We, You, They + V (nguyênthể)
He, She, It + V (s/es)
Ex: He often plays soccer. (Anhấythườngxuyênchơibóngđá)
Phủđịnh
(- ) S + am/are/is + not +…
is not = isn’t ;
are not = aren’t
Ex: I am not a student. (Tôikhôngphảilàmộtsinhviên.)
(-) S + do/ does + not + V(.thể) +…..
do not = don’t;
does not = doesn’t
Ex: He doesn’t often play soccer. (Anhấykhôngthườngxuyênchơibóngđá)
Nghivấn
(?) Yes – No question (Câuhỏingắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
-Yes, S + am/ are/ is.
-No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
(?) Wh- questions (Câuhỏicótừđểhỏi)
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạnđếntừđâu?)
(?) Yes – No question (Câuhỏingắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(.thể)..?
A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t.
Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
(?) Wh- questions (Câuhỏicótừđểhỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyênthể)….?
Ex: Where do you come from? (Bạnđếntừđâu?)
Lưu ý
Chia độngtừngôithứ 3 sốítbằngcáchthêm “s/es” vàosauđộngtừnguyênthể* Hầuhết cácđộngtừđược chia bằngcáchthêm “s” vàosauđộngtừnguyênthể* Thêm “es” vàonhữngđộngtừcótậncùnglà: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex: watch – watches miss – misses Wash – washes fix – fixes Độngtừkêtthúcbằng “y” thìcó 2 cách chia Trước “y” làmôtnguyênâmthì ta giữnguyênvàthêm “S”: play => plays Trước “y” làmôtnguyênâmthì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try => tries
Cáchnhậnbiếtthì HTĐ
Always (luônluôn) , usually (thườngxuyên), often (thườngxuyên), frequently (thườngxuyên) , sometimes (thỉnhthoảng), seldom (hiếmkhi), rarely (hiếmkhi), hardly (hiếmkhi) , never (khôngbaogiờ), generally (nhìnchung), regularly (thườngxuyên).
Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗingày, mỗituần, mỗitháng, mỗinăm)
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (mộtlần / hailần/ balần/ bốnlần ……..mộtngày/ tuần/ tháng/ năm)
Bài 1: Điềntrợđộngtừ:
I ………. like tea.
He ………. play football in the afternoon.
You ………. go to bed at midnight.
They……….do the homework on weekends.
The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
My brother ……….finish work at 8 p.m.
Our friends ………. live in a big house.
The cat ………. like me.
Bài 2: Chọndạngđúngcủatừ
I catch/catches robbers. My dad is a driver.
He always wear/wears a white coat.
They never drink/drinks beer.
Lucy go/goes window shopping seven times a month.
She have/has a pen.
Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before going to bed.
Maria is a teacher.
She teach/teaches students.
Bài 3: Điềndạngđúngcủatừtrongngoặc
She (not study) ………. …….on Saturday.He (have) ……………. a new haircut today. I usually (have) …………..breakfast at 6.30. Peter (not/ study)………………..very hard.He never (get)…………. high scores. My mother often (teach)…………..me English on Saturday evenings. I like Math and she (like)……………Literature. My sister (wash)………….dishes every day. They (not/ have)…………………..breakfast every morning.
Bài 4: Viếtlạicâu, điềnđúngdạngtừtrongngoặc:
My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________
He (stay) up
Dùngđểdiễntảthóiquenhoặcnhữngviệcthườngxuyênxảyra ở hiệntại
Ex: We go to work every day. (Tôiđilàmmỗingày)
My mother always gets up early. (Mẹtôiluônluônthứcdậysớm.)
Dùngđểdiễntảnhữngsựvật, sựviệcxảyramangtínhquyluật
Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễhộinàydiễnra 4 nămmộtlần.)
Dùngđểdiễntảcácsựthậthiểnnhiên, mộtchânlý, cácphongtụctậpquán, cáchiệntượngtựnhiên.
Ex: The earth moves around the Sun. (Tráiđất quay quanhmặttrời)
Dùngđểdiễntảlịchtrìnhcủatàu, xe, máy bay,…
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàukhởihànhlúc 8 giờsángmai.)
Côngthứcthìhiệntạiđơn (HTĐ)
Thể
Độngtừ “tobe”
Độngtừ “thường”
Khẳngđịnh
(+) S + am/are/is + ……
I + am ;
We, You, They + are He, She, It + is
Ex: I am a student. (Tôilàmộtsinhviên.)
(+) S + V(e/es) + ……
I , We, You, They + V (nguyênthể)
He, She, It + V (s/es)
Ex: He often plays soccer. (Anhấythườngxuyênchơibóngđá)
Phủđịnh
(- ) S + am/are/is + not +…
is not = isn’t ;
are not = aren’t
Ex: I am not a student. (Tôikhôngphảilàmộtsinhviên.)
(-) S + do/ does + not + V(.thể) +…..
do not = don’t;
does not = doesn’t
Ex: He doesn’t often play soccer. (Anhấykhôngthườngxuyênchơibóngđá)
Nghivấn
(?) Yes – No question (Câuhỏingắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
-Yes, S + am/ are/ is.
-No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
(?) Wh- questions (Câuhỏicótừđểhỏi)
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạnđếntừđâu?)
(?) Yes – No question (Câuhỏingắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(.thể)..?
A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t.
Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
(?) Wh- questions (Câuhỏicótừđểhỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyênthể)….?
Ex: Where do you come from? (Bạnđếntừđâu?)
Lưu ý
Chia độngtừngôithứ 3 sốítbằngcáchthêm “s/es” vàosauđộngtừnguyênthể* Hầuhết cácđộngtừđược chia bằngcáchthêm “s” vàosauđộngtừnguyênthể* Thêm “es” vàonhữngđộngtừcótậncùnglà: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex: watch – watches miss – misses Wash – washes fix – fixes Độngtừkêtthúcbằng “y” thìcó 2 cách chia Trước “y” làmôtnguyênâmthì ta giữnguyênvàthêm “S”: play => plays Trước “y” làmôtnguyênâmthì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try => tries
Cáchnhậnbiếtthì HTĐ
Always (luônluôn) , usually (thườngxuyên), often (thườngxuyên), frequently (thườngxuyên) , sometimes (thỉnhthoảng), seldom (hiếmkhi), rarely (hiếmkhi), hardly (hiếmkhi) , never (khôngbaogiờ), generally (nhìnchung), regularly (thườngxuyên).
Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗingày, mỗituần, mỗitháng, mỗinăm)
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (mộtlần / hailần/ balần/ bốnlần ……..mộtngày/ tuần/ tháng/ năm)
Bài 1: Điềntrợđộngtừ:
I ………. like tea.
He ………. play football in the afternoon.
You ………. go to bed at midnight.
They……….do the homework on weekends.
The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
My brother ……….finish work at 8 p.m.
Our friends ………. live in a big house.
The cat ………. like me.
Bài 2: Chọndạngđúngcủatừ
I catch/catches robbers. My dad is a driver.
He always wear/wears a white coat.
They never drink/drinks beer.
Lucy go/goes window shopping seven times a month.
She have/has a pen.
Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before going to bed.
Maria is a teacher.
She teach/teaches students.
Bài 3: Điềndạngđúngcủatừtrongngoặc
She (not study) ………. …….on Saturday.He (have) ……………. a new haircut today. I usually (have) …………..breakfast at 6.30. Peter (not/ study)………………..very hard.He never (get)…………. high scores. My mother often (teach)…………..me English on Saturday evenings. I like Math and she (like)……………Literature. My sister (wash)………….dishes every day. They (not/ have)…………………..breakfast every morning.
Bài 4: Viếtlạicâu, điềnđúngdạngtừtrongngoặc:
My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________
He (stay) up
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tùng Linh
Dung lượng: 336,96KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)