Tieng anh 6
Chia sẻ bởi Trần Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tieng anh 6 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Buôỉ 1
Điền am, is, hoặc are vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành các câu sau.
I ______ a teacher.
_____ that your teacher?
This ____ my classroom.
We _____ fine, thank you.
What _____ this?
My name ______ Jone.
How old ______ you?
_____ you twelve years old?
Hello, Mrs Quyen. This ____ Phong.
What _____ your name?
II. Đặt câu hỏi với “How many” rồi trả lời.
teacher / your school / 40.
…................................................................... …………..……
desk / classroom / 18.
……………………………………………… ……………….
ruler / school bag / 1.
……………………………………………… ……………….
people / living room / 7
……………………………………………… ……………….
room / your house / 5.
……………………………………………... ……………….
book / bookshelf / 50.
…………………………………………….. ……………….
house / your street / 84.
……………………………………………. ……………….
telephone / your house / 2.
…………………………………………….. ……………….
pen / table / 4.
…………………………………………….. ……………….
couch / your room / 2.
…………………………………………….. ……………….
Đặt câu hỏi cho các câu sau.
My sister is a doctor.
………………………………………………….
There are thirty nine pupils in my class.
……………………………………………………...
That is my teacher.
……………………………………
These are pencils.
…………………………………….
I’m twenty years old.
……………………………………
We are fine, thank you.
……………………………………
His name is Tuan.
……………………………………
We are in our class.
……………………………………
I live in Ha Long.
…………………………………….
Yes, those are our books.
……………………………………
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
That’s my dog. (It’s / Its) name is Reck.
Where are Mr and Mrs Ba? - (They’re / There) in the yard.
There is (a / an) armchair in our living room.
Is this (your / you) book?
(I’m / I) sixteen years old.
(We / Where) do you live?
Mr and Mrs Wilson are in (their / they) house.
Are there (fivety / fifty) students in the class.
My brother and (I / me) are in the room.
What (do/ does) your mother do?
B.3
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently.
( Tìm từ có cách phát âm khác so với những từ còn lại)
1. A. big B. live C. hill D. fit
2. A. small B. class C. math D. cafe
3. A. of B. fan C. safe D. flower
4. A. book B. comb C. balloon D. ball
5. A. washes B. goes C. does D. has
II. Match one adjective in column A with one adjective in column B that has opposite meaning.
(Ghép một tính từ cột A với một tính từ cột B mà có nghĩa trái ngược nhau)
A
B
1. short
2. dirty
3. high
4. far
5. rich
6. noisy
A. long
B. near
C. poor
D. low
E. clean
F. quiet
III. Complete the sentences using How much or How many.
(Hoàn thành các câu sau với How much hoặc How many)
1. __________ tea do we need to buy?
2. __________ water do you drink in a day?
3. We need some eggs. __________ do we need?
4. ________ apples do you eat in a week?
5. ________ cigarettes do you smoke a day?
IV. Describe a school, using the words given.
(Miêu tả về một ngôi trường, sử dụng các từ gợi ý sau)
1. My school / in / city.
2. It / big.
3. There / 15 / classroom / my school.
4. There / 600 / students / my school.
5. I / love / school / much.
V. Describe the things, using the given words. (Miêu tả về các đồ vật, sử dụng các từ gợi ý sau).
1. Hang / lamp / expensive.
Điền am, is, hoặc are vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành các câu sau.
I ______ a teacher.
_____ that your teacher?
This ____ my classroom.
We _____ fine, thank you.
What _____ this?
My name ______ Jone.
How old ______ you?
_____ you twelve years old?
Hello, Mrs Quyen. This ____ Phong.
What _____ your name?
II. Đặt câu hỏi với “How many” rồi trả lời.
teacher / your school / 40.
…................................................................... …………..……
desk / classroom / 18.
……………………………………………… ……………….
ruler / school bag / 1.
……………………………………………… ……………….
people / living room / 7
……………………………………………… ……………….
room / your house / 5.
……………………………………………... ……………….
book / bookshelf / 50.
…………………………………………….. ……………….
house / your street / 84.
……………………………………………. ……………….
telephone / your house / 2.
…………………………………………….. ……………….
pen / table / 4.
…………………………………………….. ……………….
couch / your room / 2.
…………………………………………….. ……………….
Đặt câu hỏi cho các câu sau.
My sister is a doctor.
………………………………………………….
There are thirty nine pupils in my class.
……………………………………………………...
That is my teacher.
……………………………………
These are pencils.
…………………………………….
I’m twenty years old.
……………………………………
We are fine, thank you.
……………………………………
His name is Tuan.
……………………………………
We are in our class.
……………………………………
I live in Ha Long.
…………………………………….
Yes, those are our books.
……………………………………
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
That’s my dog. (It’s / Its) name is Reck.
Where are Mr and Mrs Ba? - (They’re / There) in the yard.
There is (a / an) armchair in our living room.
Is this (your / you) book?
(I’m / I) sixteen years old.
(We / Where) do you live?
Mr and Mrs Wilson are in (their / they) house.
Are there (fivety / fifty) students in the class.
My brother and (I / me) are in the room.
What (do/ does) your mother do?
B.3
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently.
( Tìm từ có cách phát âm khác so với những từ còn lại)
1. A. big B. live C. hill D. fit
2. A. small B. class C. math D. cafe
3. A. of B. fan C. safe D. flower
4. A. book B. comb C. balloon D. ball
5. A. washes B. goes C. does D. has
II. Match one adjective in column A with one adjective in column B that has opposite meaning.
(Ghép một tính từ cột A với một tính từ cột B mà có nghĩa trái ngược nhau)
A
B
1. short
2. dirty
3. high
4. far
5. rich
6. noisy
A. long
B. near
C. poor
D. low
E. clean
F. quiet
III. Complete the sentences using How much or How many.
(Hoàn thành các câu sau với How much hoặc How many)
1. __________ tea do we need to buy?
2. __________ water do you drink in a day?
3. We need some eggs. __________ do we need?
4. ________ apples do you eat in a week?
5. ________ cigarettes do you smoke a day?
IV. Describe a school, using the words given.
(Miêu tả về một ngôi trường, sử dụng các từ gợi ý sau)
1. My school / in / city.
2. It / big.
3. There / 15 / classroom / my school.
4. There / 600 / students / my school.
5. I / love / school / much.
V. Describe the things, using the given words. (Miêu tả về các đồ vật, sử dụng các từ gợi ý sau).
1. Hang / lamp / expensive.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Toàn
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)