Tieng Anh 6
Chia sẻ bởi Trần Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tieng Anh 6 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… … ………Lớp 6..
I. Chọn đáp án đúng (5 điểm)
Câu 1: Câu có nghĩa tương đương với ‘It’s eight thirty’ là:
A. It’s eight to thirty B. It’s half past eight
C. It eight past thirty D. It’s thirty to eight
Câu 2: I am Lan. This is……….brother.
A. she B. my C. I D. he
Câu 3: A doctor works in a ……………..
A. hospital B. museum C. hotel D. factory
Câu 4: Từ trái nghĩa với ‘start’ là:
A. open B. stand C. get D. end
Câu 5: ………….does she go to school?
A. Who B. What C. How D. Which
Câu 6: What is he doing? - He ………….a book.
A. reads B. are reading C. is read D. is reading
Câu 7: The house is …………..to the lake
A. opposite B. near C. next D. between
Câu 8: I ……….. Long.
A. do B. is C. am D. are
Câu 9: They are………..workers.
A. no B. not C. a D. an
Câu 10: My parents go to work _________ motorbike
A. with B. to C. of D. by
Câu 11: I am listening………….music.
A. to B. in C. at D. for
Câu 12: Twenty – nine (20 – 9) =…………
A. twelve B. ten C. eight D. eleven
Câu 13: . ………your father a doctor ?
A. Has B. Is C. Does D. Do
Câu 14: Are those your books ? Yes…………are.
A. we B. you C. it D. they
Câu 15: . ……………………? I am fine.
A. How are you B. How you are C. How old are you D. How old you are
Câu 16: Is she your friend ? - Yes, she is …………….friend
A. her B. his C. my D. me
Câu 17: He…………his teeth.
A. brushes B. washes C. brush D. wash
Câu 18: Tìm một từ không cùng nhóm với 3 từ kia.
A. pencil B. eraser C. window D. ruler
Câu 19: ________ does your father work ? – In a factory
A. Where B. What C. Which D. How
Câu 20: He……….breakfast at 6.30.
A. get B. has C. gets D. have
II. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
A. office B. behind C. clinic D. picture
A. eat B. read C. breakfast D. teacher
A. small B. grade C. late D. face
A. television B. desk C. bench D. student
III. Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn sau : (2điểm)
Hi, I’m Lan. I’m twelve. I live on Tran Phu street . There are four people in my family. My father works in a factory. My mother is a nurse. My school’s name is Hong Ha. It’s near a park. There are forty teachers in my school. I go to school every day by bus.
Questions:
1. How many people are there in LAN’s family?
………………………………………………………………… ……… ………
2. Is LAN’s mother a nurse?
………………………………………………………………. ……… … ………
3. What is near the school?
………………………………………………………….……… ……… ………
4. Does Lan go to school by bike? …………………………… …………….
Bài 4: Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau.(1,0 điểm)
1. They playing soccer in the yard.
A B C D
2. He travels to work by his car.
A B C D
Is there a lake to the right from the house?
A B C D
What do you spell your name?
A B C D
Bài 2: Chọn từ trái nghĩa với từ in đậm. (1,0điểm)
1. OPEN
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… … ………Lớp 6..
I. Chọn đáp án đúng (5 điểm)
Câu 1: Câu có nghĩa tương đương với ‘It’s eight thirty’ là:
A. It’s eight to thirty B. It’s half past eight
C. It eight past thirty D. It’s thirty to eight
Câu 2: I am Lan. This is……….brother.
A. she B. my C. I D. he
Câu 3: A doctor works in a ……………..
A. hospital B. museum C. hotel D. factory
Câu 4: Từ trái nghĩa với ‘start’ là:
A. open B. stand C. get D. end
Câu 5: ………….does she go to school?
A. Who B. What C. How D. Which
Câu 6: What is he doing? - He ………….a book.
A. reads B. are reading C. is read D. is reading
Câu 7: The house is …………..to the lake
A. opposite B. near C. next D. between
Câu 8: I ……….. Long.
A. do B. is C. am D. are
Câu 9: They are………..workers.
A. no B. not C. a D. an
Câu 10: My parents go to work _________ motorbike
A. with B. to C. of D. by
Câu 11: I am listening………….music.
A. to B. in C. at D. for
Câu 12: Twenty – nine (20 – 9) =…………
A. twelve B. ten C. eight D. eleven
Câu 13: . ………your father a doctor ?
A. Has B. Is C. Does D. Do
Câu 14: Are those your books ? Yes…………are.
A. we B. you C. it D. they
Câu 15: . ……………………? I am fine.
A. How are you B. How you are C. How old are you D. How old you are
Câu 16: Is she your friend ? - Yes, she is …………….friend
A. her B. his C. my D. me
Câu 17: He…………his teeth.
A. brushes B. washes C. brush D. wash
Câu 18: Tìm một từ không cùng nhóm với 3 từ kia.
A. pencil B. eraser C. window D. ruler
Câu 19: ________ does your father work ? – In a factory
A. Where B. What C. Which D. How
Câu 20: He……….breakfast at 6.30.
A. get B. has C. gets D. have
II. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
A. office B. behind C. clinic D. picture
A. eat B. read C. breakfast D. teacher
A. small B. grade C. late D. face
A. television B. desk C. bench D. student
III. Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn sau : (2điểm)
Hi, I’m Lan. I’m twelve. I live on Tran Phu street . There are four people in my family. My father works in a factory. My mother is a nurse. My school’s name is Hong Ha. It’s near a park. There are forty teachers in my school. I go to school every day by bus.
Questions:
1. How many people are there in LAN’s family?
………………………………………………………………… ……… ………
2. Is LAN’s mother a nurse?
………………………………………………………………. ……… … ………
3. What is near the school?
………………………………………………………….……… ……… ………
4. Does Lan go to school by bike? …………………………… …………….
Bài 4: Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau.(1,0 điểm)
1. They playing soccer in the yard.
A B C D
2. He travels to work by his car.
A B C D
Is there a lake to the right from the house?
A B C D
What do you spell your name?
A B C D
Bài 2: Chọn từ trái nghĩa với từ in đậm. (1,0điểm)
1. OPEN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Toàn
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)