Tiếng Anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Vy |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: GREETINGS
Hello:
Listen and repeat:
Hello / ‘hәlәυ / : Chào, xin chào
= Hi / haI /
Practice:
Say “hello” to your classmates
Say “hi”to your classmates
Listen and repeat:
My name is…
I am= I’m…
Ex: My name is John = I’m John
Listen and repeat:
Hoa: Hi, Vu
Vu: Hello, Hoa.
Hoa: How are you?
Vu: I’m fine, thanks. And you?
Hoa: Fine, thanks.
A: Hello,…
How… …?
B: Hi, I’m…
Good morning:
1. Listen and repeat:
* Newwords:
- morning / ‘m :nIŋ / (n) : Buổi sáng
- afternoon / ,α:ftә’nu:n / (n) : Buổi chiều
- evening / ‘i:vnIŋ / (n) : Buổi chiều
- night / naIt / (n) : Buổi tối, đêm
Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon : Buổi chiều vui vẻ
Good evening : Buổi chiều tốt lành
Good night: Chúc ngủ ngon
2. Practice with a partner:
3. Listen and repeat:
a) Miss Hoa: Good morning, children.
Children : Good morning, Miss Hoa.
Miss Hoa: How are you?
Children: We’re fine, thank you.
How are you?
Miss Hoa: Fine, thanks.
Goodbye.
Children: Bye.
b) Mom: Good night, Lan.
Lan: Good night, Mom.
4. Write:
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: … … …
Lan: How are you?
Nga: … … …, …
… …?
Lan: Fine, thanks
Nga: Goodbye
Lan: … .
How old are you?
1. Listen and repeat:
2. Practice:
Count from one to twenty with a partner.
( Đếm từ một (1) đến hai mươi (20) với một người bạn trong nhóm).
3. Listen and Repeat:
Nga: Hello, Miss Hoa. This is Lan
Miss Hoa: Hello, Lan. How old are you?
Lan: I’m eleven
How old are you?
I’m twelve
Hello:
Listen and repeat:
Hello / ‘hәlәυ / : Chào, xin chào
= Hi / haI /
Practice:
Say “hello” to your classmates
Say “hi”to your classmates
Listen and repeat:
My name is…
I am= I’m…
Ex: My name is John = I’m John
Listen and repeat:
Hoa: Hi, Vu
Vu: Hello, Hoa.
Hoa: How are you?
Vu: I’m fine, thanks. And you?
Hoa: Fine, thanks.
A: Hello,…
How… …?
B: Hi, I’m…
Good morning:
1. Listen and repeat:
* Newwords:
- morning / ‘m :nIŋ / (n) : Buổi sáng
- afternoon / ,α:ftә’nu:n / (n) : Buổi chiều
- evening / ‘i:vnIŋ / (n) : Buổi chiều
- night / naIt / (n) : Buổi tối, đêm
Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon : Buổi chiều vui vẻ
Good evening : Buổi chiều tốt lành
Good night: Chúc ngủ ngon
2. Practice with a partner:
3. Listen and repeat:
a) Miss Hoa: Good morning, children.
Children : Good morning, Miss Hoa.
Miss Hoa: How are you?
Children: We’re fine, thank you.
How are you?
Miss Hoa: Fine, thanks.
Goodbye.
Children: Bye.
b) Mom: Good night, Lan.
Lan: Good night, Mom.
4. Write:
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: … … …
Lan: How are you?
Nga: … … …, …
… …?
Lan: Fine, thanks
Nga: Goodbye
Lan: … .
How old are you?
1. Listen and repeat:
2. Practice:
Count from one to twenty with a partner.
( Đếm từ một (1) đến hai mươi (20) với một người bạn trong nhóm).
3. Listen and Repeat:
Nga: Hello, Miss Hoa. This is Lan
Miss Hoa: Hello, Lan. How old are you?
Lan: I’m eleven
How old are you?
I’m twelve
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)