Tiếng Anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Duyên |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
greetings.
1. Chào hỏi:
Hello / Hi.
Good morning / good afternoon /
good evening.
2. Từ giã, tạm biệt:
Good bye./Bye.
Good night.
3. Tự giới thiệu:
My name` s ……………
I am (I`m) ……………
4. Hỏi thăm sức khoẻ:
How are you?/ And you?
I am (I`m) fine/ We are fine.
5. Cảm ơn:
Thanks./Thank you.
6. Giới thiệu người khác:
This is……………
7. Hỏi và trả lời về tuổi tác:
How old are you?
I am…………(years old).
II. Cardinal numbers:
One: 1 eleven: 11
Two: 2 twelve: 12
Three: 3 thirteen: 13
Four: 4 fourteen: 14
Five: 5 fifteen: 15
Six: 6 sixteen: 16
Seven:7 seventeen: 17
Eight: 8 eighteen: 18
Nine:9 nineteen: 19
Ten:10 twenty: 20
at school.:
1.This is + a/ an/ my + danh từ số ít
->để chỉ người hay vật ở gần.
Eg: This is a book: Đây là 1 quyển sách.
2. That is +a/ an/ my + danh từ số ít
-> để chỉ người hay vật ở xa.
Eg: That is my pen.Kia la sách của tôi.
3. What is this?
Đây là cái gì?- (để hỏi về vật ở gần)
Eg: What is this? -It is a book.
4. What is that?
Kia là cái gì? (để hỏi về vật ở xa)
Eg: What is that? -That is a window.
5. Câu mệnh :
a.Câu mệnh khẳng định:
->đề nghị, ra lệnh ai đó làm việc gì.
V please)
- Close your book
Eg: - Open your book.
B.mệnh lệnh phủ định:
->đề nghị, ra lệnh ai đó không làm việc gì.
Don’t +V
Eg: - Don’t open your book.
- Don’t close your book.
6. Câu hỏi nghi vấn với đại từ chỉ định: This, That.
Is that + danh từ số ít ? Kia có phải là …
Is this + danh từ số ít ? Đây có phải là..?
Eg: Is that your bag ?
Is this your school ?
7. Where do you live?
Bạn(anh, chị,..) sống ở đâu?
* I live in/ on/ at + danh từ chỉ địa điểm.
* Note: on + street.
In + a house/ a city/ Ha Tinh/Hue/ Viet Nam….
at home.
1. how many…? Bao nhiêu ?
Để hỏi số lượng của người hay vật.
HOW MANY +danh từ số nhiều + ARE THERE
Eg: How many doors are there?
bao nhiêu cái cửa ?
2. THERE ISvà THERE ARE..:
Ta dùng mẫu câu này để chỉ sự có mặt của người hay vậtở một vị trí nào đó, và là câu trả lời cho mẫu câu 1.
THERE IS + danh từ số ít +( cụm từ chỉ nơi chốn).
THERE ARE + danh từ số nhiều +( cụm từ chỉ nơi chốn).
* Các cụm từ chỉ nơi chốn gồm một giới từ và một danh từ theo sau nó.
Eg: in the family.
On the table.
3. WHAT ARE THESE?
WHAT ARE THOSE?
ở bài trước ta đã học 2 câu hỏi: what is this?/ what is that?
Dạng số nhiều tương ứng của chúng là: What are these/ those?
4. WHAT + DOES/DO+ S + DO? = WHAT+ BE+ tính từ sở hữu + JOB?
Ta dùng mẫu câu này để hỏi về nghề nghiệp.
Eg:What does she do?
Cô ấy làm nghề gì
What does he do?
5. Động từ `` TO BE`` : thì, là, ở
Động từ "To
1. Chào hỏi:
Hello / Hi.
Good morning / good afternoon /
good evening.
2. Từ giã, tạm biệt:
Good bye./Bye.
Good night.
3. Tự giới thiệu:
My name` s ……………
I am (I`m) ……………
4. Hỏi thăm sức khoẻ:
How are you?/ And you?
I am (I`m) fine/ We are fine.
5. Cảm ơn:
Thanks./Thank you.
6. Giới thiệu người khác:
This is……………
7. Hỏi và trả lời về tuổi tác:
How old are you?
I am…………(years old).
II. Cardinal numbers:
One: 1 eleven: 11
Two: 2 twelve: 12
Three: 3 thirteen: 13
Four: 4 fourteen: 14
Five: 5 fifteen: 15
Six: 6 sixteen: 16
Seven:7 seventeen: 17
Eight: 8 eighteen: 18
Nine:9 nineteen: 19
Ten:10 twenty: 20
at school.:
1.This is + a/ an/ my + danh từ số ít
->để chỉ người hay vật ở gần.
Eg: This is a book: Đây là 1 quyển sách.
2. That is +a/ an/ my + danh từ số ít
-> để chỉ người hay vật ở xa.
Eg: That is my pen.Kia la sách của tôi.
3. What is this?
Đây là cái gì?- (để hỏi về vật ở gần)
Eg: What is this? -It is a book.
4. What is that?
Kia là cái gì? (để hỏi về vật ở xa)
Eg: What is that? -That is a window.
5. Câu mệnh :
a.Câu mệnh khẳng định:
->đề nghị, ra lệnh ai đó làm việc gì.
V please)
- Close your book
Eg: - Open your book.
B.mệnh lệnh phủ định:
->đề nghị, ra lệnh ai đó không làm việc gì.
Don’t +V
Eg: - Don’t open your book.
- Don’t close your book.
6. Câu hỏi nghi vấn với đại từ chỉ định: This, That.
Is that + danh từ số ít ? Kia có phải là …
Is this + danh từ số ít ? Đây có phải là..?
Eg: Is that your bag ?
Is this your school ?
7. Where do you live?
Bạn(anh, chị,..) sống ở đâu?
* I live in/ on/ at + danh từ chỉ địa điểm.
* Note: on + street.
In + a house/ a city/ Ha Tinh/Hue/ Viet Nam….
at home.
1. how many…? Bao nhiêu ?
Để hỏi số lượng của người hay vật.
HOW MANY +danh từ số nhiều + ARE THERE
Eg: How many doors are there?
bao nhiêu cái cửa ?
2. THERE ISvà THERE ARE..:
Ta dùng mẫu câu này để chỉ sự có mặt của người hay vậtở một vị trí nào đó, và là câu trả lời cho mẫu câu 1.
THERE IS + danh từ số ít +( cụm từ chỉ nơi chốn).
THERE ARE + danh từ số nhiều +( cụm từ chỉ nơi chốn).
* Các cụm từ chỉ nơi chốn gồm một giới từ và một danh từ theo sau nó.
Eg: in the family.
On the table.
3. WHAT ARE THESE?
WHAT ARE THOSE?
ở bài trước ta đã học 2 câu hỏi: what is this?/ what is that?
Dạng số nhiều tương ứng của chúng là: What are these/ those?
4. WHAT + DOES/DO+ S + DO? = WHAT+ BE+ tính từ sở hữu + JOB?
Ta dùng mẫu câu này để hỏi về nghề nghiệp.
Eg:What does she do?
Cô ấy làm nghề gì
What does he do?
5. Động từ `` TO BE`` : thì, là, ở
Động từ "To
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)