Tiếng anh 6
Chia sẻ bởi Vương Thị Thơm |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tóm tắt nội dung lớp 6
Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu .....
đại từ nhân xưng
Personal pronouns
tính từ sở hữu
possessive adjectives
Tân ngữ
objects
I
my
me
You
your
you
We
our
us
They
their
them
He
his
him
She
her
her
It
its
it
II. Giới thiệu
this / that + is + N(số ít)...: đây/ kia là ........
These /those + are + N (số nhiều)....: đây/ kia là những........
There is + N ( số ít/ ko đếm được) ........... : có .......
There are + N (số nhiều)....: có ...........
III. Các thời: tenses
hiện tại đơn: Thói quen/ chân lí
to be : +, S + is/ am /are .......
-, S + is/ am /are + not .......
?, Is/ Am/ Are + S .......?
V thường: +, S + V (s/es)
-, S + don’t/ doesnt + V
?, Do/ Does + S + V?
Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, rarely, never....
Hiện tại tiếp diễn:
+, S + is/am/are + V-ing.
-, S + is/am/are + not + V-ing
?, Is/ Am/Are + S + V-ing?
Dấu hiệu: now, at the moment, at present, at once...........
Tương lai gần:
+, S + is/am/are + going to + V
-, S + is/am/are + not + going to +V
?, Is/ Am/Are + S + going to +V?
Dấu hiệu: tomorrow, next week, next month, next Summer
IV. So sánh
ngang bằng: as/ so + adj + as
hơn / kém: - tính từ ngắn: adj_er + than
- tính từ dài: more + adj + than
3. Nhất: - tính từ ngắn: the adj_est
- tính từ dài: the most + adj
Đặc biệt:
tính từ
So sánh hơn kém
So sánh nhất
Nghĩa
Good
better
best
Tốt
bad
worse
worst
Tồi, xấu
Much/ many
more
most
Nhiều
little
less
least
ít
far
Farther/ further
Farthest/ furthest
xa
V. Câu mệnh lệnh
khẳng định: V + O!
phủ định: Don’t + V + O!
VI. Động từ khuyết thiếu
+, S + can (must/ should) + V
-, S + can (must/ should) + not + V
?, Can/ should/ must + S +V?
VII. Từ chỉ lượng
A. 1. much + N (ko đếm được)
2. many + N (đêm được) nhiều
3. a lot of/ lots of + (đêm được / ko đếm được)
B. 1. few/ a few + N(đêm được)
2. little/ a little + N ( ko đếm được) ít
C. 1. some + N ( đêm được/ ko đêm được) : trong câu khẳng định
2. any + N ( đêm được/ ko đêm được) : trong câu phủ định/ nghi vấn
VIII. Mạo từ
a / an + N (số ít)
the + N (xác định)
IX. Từ để hỏi
1. Who: là ai?
2. What: cái gì?
3. Where: ở đâu?
4. When: khi nào?
5. What time: mấy giờ?
6. How: ra sao, phương tiện gì?
7. How often: thường xuyên?
8. How much + + N (ko đếm được)?
9. How many + N (đêm được)? Bao nhiêu (số lượng)
10. Why: tại sao?
Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu .....
đại từ nhân xưng
Personal pronouns
tính từ sở hữu
possessive adjectives
Tân ngữ
objects
I
my
me
You
your
you
We
our
us
They
their
them
He
his
him
She
her
her
It
its
it
II. Giới thiệu
this / that + is + N(số ít)...: đây/ kia là ........
These /those + are + N (số nhiều)....: đây/ kia là những........
There is + N ( số ít/ ko đếm được) ........... : có .......
There are + N (số nhiều)....: có ...........
III. Các thời: tenses
hiện tại đơn: Thói quen/ chân lí
to be : +, S + is/ am /are .......
-, S + is/ am /are + not .......
?, Is/ Am/ Are + S .......?
V thường: +, S + V (s/es)
-, S + don’t/ doesnt + V
?, Do/ Does + S + V?
Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, rarely, never....
Hiện tại tiếp diễn:
+, S + is/am/are + V-ing.
-, S + is/am/are + not + V-ing
?, Is/ Am/Are + S + V-ing?
Dấu hiệu: now, at the moment, at present, at once...........
Tương lai gần:
+, S + is/am/are + going to + V
-, S + is/am/are + not + going to +V
?, Is/ Am/Are + S + going to +V?
Dấu hiệu: tomorrow, next week, next month, next Summer
IV. So sánh
ngang bằng: as/ so + adj + as
hơn / kém: - tính từ ngắn: adj_er + than
- tính từ dài: more + adj + than
3. Nhất: - tính từ ngắn: the adj_est
- tính từ dài: the most + adj
Đặc biệt:
tính từ
So sánh hơn kém
So sánh nhất
Nghĩa
Good
better
best
Tốt
bad
worse
worst
Tồi, xấu
Much/ many
more
most
Nhiều
little
less
least
ít
far
Farther/ further
Farthest/ furthest
xa
V. Câu mệnh lệnh
khẳng định: V + O!
phủ định: Don’t + V + O!
VI. Động từ khuyết thiếu
+, S + can (must/ should) + V
-, S + can (must/ should) + not + V
?, Can/ should/ must + S +V?
VII. Từ chỉ lượng
A. 1. much + N (ko đếm được)
2. many + N (đêm được) nhiều
3. a lot of/ lots of + (đêm được / ko đếm được)
B. 1. few/ a few + N(đêm được)
2. little/ a little + N ( ko đếm được) ít
C. 1. some + N ( đêm được/ ko đêm được) : trong câu khẳng định
2. any + N ( đêm được/ ko đêm được) : trong câu phủ định/ nghi vấn
VIII. Mạo từ
a / an + N (số ít)
the + N (xác định)
IX. Từ để hỏi
1. Who: là ai?
2. What: cái gì?
3. Where: ở đâu?
4. When: khi nào?
5. What time: mấy giờ?
6. How: ra sao, phương tiện gì?
7. How often: thường xuyên?
8. How much + + N (ko đếm được)?
9. How many + N (đêm được)? Bao nhiêu (số lượng)
10. Why: tại sao?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)