Tiếng Anh 6

Chia sẻ bởi Phòng GDĐT Anh Sơn | Ngày 10/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ANH SƠN
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
NĂM HỌC 2014-2015


MÔN THI: TIẾNG ANH 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)



Họ tên, chữ ký
Giám kháo số 1: ..............................................................

Giám kháo số 2: ..............................................................

Số phách
(do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)




I. Khoanh tròn đáp án có phần gạch chân khác các từ còn lại
1. A. open B. flower C. close D. nose
2. A. tables B. watches C. matches D. houses
3. A. apple B. map C. man D. water
4. A. between B. behind C. next D. me
II. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C, D để điền vào chỗ trống
5. The weather is …………….. in the summer.
A. cold
B. cool
C. hot
D. good

6. How often does she …………….. to music ?
A. listens
B. listen
C. listening
D. listenning

7. …………… are you going to stay here ? – For a week .
A. How
B. How often
C. How long
D. How far

8. He isn’t tall . He is …………..
A. long
B. short
C. thin
D. fat

9. London is a big city , but Tokyo is …………….. than London .
A. the bigger
B. the biggest
C. biggest
D. bigger

10. Let’s ………………. soccer .
A. play
B. plays
C. playing
D. to play

11. Can I help you ? Yes. …… of tea.
A. A bottle
B. A packet
C. A box
D. A bar

12. I am ……………… I’d like some noodles.
A. fine
B. thirsty
C. full
D. hungry

II Cho động từ trong ngoặc ở dạng đúng
13. He (feel) ……………………. hot and thirsty. He would like some cold water.
14. Look! She (play) ………………………….. football.
15. They (not ride) …………………… a bicycle to school every day. They walk.
16. Lan is hungry. She would like (eat) …… ……………….some noodles.
17. Which sports …… he (play)…………….? – He plays table tennis.
III. Chọn từ trong khung để hoàn thành đoạn văn sau:
strong teeth oval and has

Linh is a gymnast. She is very pretty. She is tall (18)…..…… thin. She is light but she isn’t weak. She’s very (19)… ……… She has an (20)…… … face. Her lips are full. She (21)……….. a small nose. Her (22)…… …… are small and white.
IV. Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi:
Lan has three meals a day: breakfast, lunch, dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o’clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.
23. How many meals does Lan have a day?
……………………………………………………………………………………..
24. Do Lan and her friends have lunch at home?
………………………………………………………………………………………
25. Who does Lan have dinner with?
.………………………………………………………………………………………
26. Why does Lan like dinner ?
.………………………………………………………………………………………
V. Viết lại câu sao nghĩa không đổi
27. Let’s play soccer.
What about………………………………………………………………………..?
28. My father often drives his car to work everyday.
My father often ……………………………………………………………………..
29. Hoa likes chicken best.
Hoa’s ………………………………………………………………………..
30. There are 25 students in my class.
My class ……………………………………………………………………..

- HẾT -
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phòng GDĐT Anh Sơn
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)