Tieng anh

Chia sẻ bởi Trần Lê Minh Hoàng | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: tieng anh thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ý (nguồn tổng hợp)
Các bạn ơi trong việc học tiếng Anh thì việc ghi nhớ các cấu trúc dùng với giới từ hiếm gặp thật không dễ dàng chút nào phải không ? Vậy nên mình lập ra topic này mong mọi người vào đóng góp những cấu trúc mà mình đã gặp phải^^ Mình xin bắt đầu trước nha :
gossip about : bàn tán về
be taken into: bị lừa
be absorbed in : say mê với việc gì
catch on : trở nên được ưa chuộng
be worn out : mòn đi
-to be able to do st: có khả năng bẩm sinh -to abolish=to do away with=to get rid of= to efiminate=to eradleate: xoá bỏ -to be abounding in:có nhiều, dồi dào -to be about to=to be going to:sắp sửa sẽ -to be absent from:nghỉ khỏi -to be absorbed in st:miệt mài, say mê điều gì
1/ of: ashame of : xấu hổ về afraid of: sợ tired of: chán font of: thích pround of: tự hào về jealous of: ghen tị với sick of: chán về (in)capble of: (ko) có khả năng certeain/ sure of: chắc chắn independent of: độc lập ... b/ for: famous for: nổi tiếng về necessarry for: cần thiết về suitable for: phù hợp với helpful/useful for: có lợi về good/ bad for: tốt/ ko tốt về difficult for: khó cho ... c/ at: goot at: giỏi về bad at: dở( tồi) về clever at: khéo léo về amazed/ suprised at: ngạc nhiên về quick at: nhanh excellent at: xuất sắc về ... d/ with: delighted with: vui mwngf với angry with ( smb) : giẫn dw2x (với ai) bore with/ fed up with: chán với busy with: bận rộn với pleased with: hài lòng với friendly with: thân mật với impressed with: ấn t][ngj ... e/ about: worried about: lo lắng về excited about: hào hwngs về sad about: buồn angry about (sth) tức giạn về happy about/ with sb/ sth: hạnh phúc, vui , hài lòng ... f/ on: keen on: hăng hái về dependent on: phụ thuọc vào ... g/ from: far form: xa different from: khác safe from: an toàn ... h/ to important to: quan trọng useful to smb: có ích cho pleasent to: hài lòng open to: mởi next to: tiếp necessary to: cần thiếtc ho harmful to: có hại cho accustomed to: quen với ... i/ in: interested in: quan tâm về rich in: giàu về confident in: tin cậy vào sucessful in: thành công về 1 số jới từ đi với danh từ : a/ in: an increase/rise in: tăng reduction/ fall in: giảm b/ to: a key to: chìa khoá an answer to: câu trả lời a contrast to: ngược với a solution to : biện pháp giải quết an attitude to thái độ với c/ of: a cause of: nguyên nhân của a cost of: giá của a hope of: niềm hi vọng về an example: vì dụ an opinion of: ý kiến về an (dis)advantage of: (ko) thuaanj lợi d/ for a request for/ an order for : swj yêu cầu a need for:` nhu cầu an application for: đơn a wish for: mơ ước e/with a relationship with: mối liên hệ a connection with: swj liên quan f/ between a relationship between: mối liên hệ a connection between: sự liên quan defference between: sự khác nhau giữa...
1 số jới từ đi với động từ :
apologise smb for sth: xin lỗi ai về việc j give up: từ bỏ look at: nhìn vào look after: trông nom, chăm sóc look for: tìm kiếm look up: tra twf look forard to: mong đợi insist on: nài nỉ agree wqith: đồng ý put on: mang vào put off: hoãn lại call off: huỷ bỏ succeed in: thành công về depend on: dwaj vào stand for: tượng trưng join in: tham ja vào care about: quan tâm đến wait for: chpowf ai laugh at
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lê Minh Hoàng
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)