Tieng anh 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sim | Ngày 10/10/2018 | 114

Chia sẻ tài liệu: tieng anh 4 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

School…………………………………..
Class: …………3/……………………......
Name:…………………………………..
THE SECOND TERM TEST
ENGLISH
TIME: 30 MINUTES


Marks
Remarks

Listening
Reading and writing
Speaking
Total















PART 1: LISTENING (20’) – 4 Marks
1. Listen and number. There is one example. (1 mark) (Nghe và điền số vào ô)




2. Listen and check (V) the box. There is one example. (1 mark) (Nghe và đánh dấu (V)).

1. 2. 3.


`
4. 5.




3. Listen and fill in the correct circle. There is one example. (1 mark). Nghe và tô vào vòng tròn ở câu đúng.
1.



2. 3.


4. 5.



4. Listen and write. There is one example. ( 1 mark). (Nghe và điền từ).

1. I have two …sandwiches……
2. She has ……… hair.
3. This is my ……………..
4. I …….. have my lunchbox.
5. I don’t like ……………








PART II. READING AND WRITING (10’) – (4 marks)
5. Look and read. Put a tick or a cross (X) in the box. (1 mark)
(Nhìn hình và đọc. Đánh dấu vào ô đúng, dấu (X ) vào ô sai.)

Here is the kitchen. Here is the bathroom.
.

1. She doesn’t have curly hair. 2. This is her T-shirt.



3. They’re elephants. 4. I have a banana and an apple.

6. Read and write Yes or No. ( 1 mark)(Đọc đoạn văn rồi viết Yes hoặc No vào các câu sau.)





1. It is lunchtime.
2. For dessert Huy has grapes and ice cream. 3. Huy’s drink is apple juice.
4. Xuan has fish, rice and carrots.
5. Xuan has yogurt and an orange for dessert.

8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. ( 1 mark)
(Nhìn hình và các chữ cái. Viết lại từ đúng.)


shorts

1.


2.


3.


4.


8. Order the words. ( 1 mark). Sắp xếp từ thành câu.
0. / you/ Do/ yogurt?/ like/ => Do you like yogurt?
1. /monkeys. / like/ I/ => ……………………………………..
3. /elephants./ don’t/ I/ like/ => ……………………………………..
4. /hair./ has / She/ long/ => ……………………………………..
5. / I/ an/ apple./ have / => …………………………………….
.
***Good luck***

PART III. SPEAKING – NÓI (2 marks)
9.Listen and repeat.
Giáo viên nói từ, học sinh nghe và lặp lại.
Dress, socks, T-shirt, pants, pants, shorts, shoes, coat, hat, sheep, fish, kitchen, living room, dining room, bedroom, bathroom, house, apartment, upstairs, downstairs, chair, teacher, chick, lunchbox, sandwich, drinks, banana, cookie, tomato, pear, grapes, three, bath, teeth, long, short, black, curly, straight, square, circle, triangle, cat, fan, man, elephant, giraffe, monkey, big, tall, little, tiger, snake, parrot, bed, pen, red, rice, meat, carrots, yogurt, bread, milk, juice, water, pig, fig, pin.
10. Look and say.
Cho học sinh xem tranh về các từ đã học và nói từ.
Dress, socks, T-shirt, pants, pants, shorts, shoes, coat, hat, sheep, fish, kitchen, living room, dining room, bedroom, bathroom, house, apartment, upstairs, downstairs, chair, teacher, chick, lunchbox, sandwich, drinks, banana, cookie, tomato, pear, grapes, three, bath, teeth, long, short, black, curly, straight, square, circle, triangle, cat, fan, man, elephant, giraffe, monkey, big, tall, little, tiger, snake, parrot, bed, pen, red, rice, meat, carrots, yogurt, bread, milk, juice, water, pig, fig, pin.
11. Look and answer.
Học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sim
Dung lượng: 603,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)