Tieng Anh 3
Chia sẻ bởi Trần Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tieng Anh 3 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Điểm
Đề
Môn : Tiếng Anh – Let’s Learn English – Book 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên Lớp Trường
Câu 1: Dùng từ gợi ý điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau :
name , big , school , My
A: Hello . ( 1name’s Mai.
This is my ( 2
B: What’s its (3)
A: It’s Sao Mai School .
B: Oh ! It’s (4
Câu 2: Chọn và đánh dấu ( vào ô trống trước A, B hoặc C phù hợp với các câu sau :
1. your name ? 2. How are you ?
( A. I’m fine ,thank you . ( A. Goodbye .
( B. My name’s Alan . ( B. Fine, thanks .
( C. See you later . ( C. Nice to meet you .
3. Nice to meet you . 4. Goodbye .
( A. Hi. I’m Lili. ( A. See you later .
( B. Nice to meet you ,too . ( B. Hello.
( C. Goodmorning . ( C. I’m fine, thanks.
Câu 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền chữ cái còn thiếu vào các dấu gạch ngang
He is my frien _ .
M _ name is Peter .
Good _ ye .
Clos _ your book , please .
Câu 4: Sắp xếp các từ , nhóm từ và viết lại thành câu hoành chỉnh :
classroom / is / this / my . (
are / you / how ? (
stand / please / up .
your / big / is / book . ( …………………………………………………
[
[
[
Câu 5 : Trả lời các câu hỏi sau bằng Tiếng Anh :
1. What’s your name ?
………………………………………………………………………………
2. How are you ?
Đề
Môn : Tiếng Anh – Let’s Learn English – Book 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên Lớp Trường
Câu 1: Dùng từ gợi ý điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau :
name , big , school , My
A: Hello . ( 1name’s Mai.
This is my ( 2
B: What’s its (3)
A: It’s Sao Mai School .
B: Oh ! It’s (4
Câu 2: Chọn và đánh dấu ( vào ô trống trước A, B hoặc C phù hợp với các câu sau :
1. your name ? 2. How are you ?
( A. I’m fine ,thank you . ( A. Goodbye .
( B. My name’s Alan . ( B. Fine, thanks .
( C. See you later . ( C. Nice to meet you .
3. Nice to meet you . 4. Goodbye .
( A. Hi. I’m Lili. ( A. See you later .
( B. Nice to meet you ,too . ( B. Hello.
( C. Goodmorning . ( C. I’m fine, thanks.
Câu 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền chữ cái còn thiếu vào các dấu gạch ngang
He is my frien _ .
M _ name is Peter .
Good _ ye .
Clos _ your book , please .
Câu 4: Sắp xếp các từ , nhóm từ và viết lại thành câu hoành chỉnh :
classroom / is / this / my . (
are / you / how ? (
stand / please / up .
your / big / is / book . ( …………………………………………………
[
[
[
Câu 5 : Trả lời các câu hỏi sau bằng Tiếng Anh :
1. What’s your name ?
………………………………………………………………………………
2. How are you ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Toàn
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)