Tieng anh

Chia sẻ bởi Bùi Thị Trang | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: tieng anh thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Bạn đọc thân mến!

Sau hơn 12 năm dạy Anh ngữ cho các học sinh, Tôi nhận thấy một vấn đề chung phổ biến của hầu hết các hoc sinh ,sinh viên cũng như những người học tiếng anh. Đó là hầu hết học sinh, sinh viên đều không gặp khó khăn gì trong việc học ngữ pháp, khả năng đọc hiểu của họ rất tốt xong lại cảm thấy không thoải mái hoặc căng thẳng khi phát âm tiếng Anh. Thậm chí, đôi khi một số còn cảm thấy tồi  tệ, thất vọng mỗi khi có ý định nói tiếng anh.
Tôi quyết định tìm câu trả lời. Tôi tìm tòi và cho ra sản phẩm cải thiện cách phát âm . Các bạn không ngờ đây là phương pháp đơn giản nhưng cải thiện không nhỏ đến cách phát âm của các bạn . Các bạn chỉ cần gửi email đến tôi . Tôi sẽ hướng dẫn cụ thể cách học. Xin cảm ơn đã đọc bài viết này.
Email: [email protected]
Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/

Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
 



Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/

Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên



Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Unit 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/

Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.



Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
Unit 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/

Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)



 Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Close

Unit 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/

Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/




Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
Unit 6
Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/

Introduction
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ)



Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Unit 7
Short vowel /ɒ/
Nguyên âm ngắn /ɒ/

Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.




Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
Unit 8
Long vowel /ɔː/
Nguyên âm dài /ɔː/




Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng



Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
Unit 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/

Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.



Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Unit 10
Long vowel /u:/
Nguyên âm dài /u:/

Introduction
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/




Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
Unit 11
Long vowel /ɜ:/
Nguyên âm dài /ɜ:/

Introduction
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜđược phiên âm là /ə




Bài 12 - Short vowel
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Trang
Dung lượng: 176,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)