Tiền tố

Chia sẻ bởi Thanh Bình | Ngày 11/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: tiền tố thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp trong từ vựng tiếng Anh
Thứ Ba, 12/07/2011, 02:29 CH | Lượt xem: 4484
Bằng cách học sơ qua các tiền tố (tiếp đầu ngữ), hậu tố (tiếp vị ngữ) hoặc các dạng kết hợp trong tiếng Anh, học từ vựng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn. 

de-

- Với động từ --> động từ chỉ hành động đối nghịch lại động từ gốc - VD: deactivate (vô hiệu hóa), deallocate (từ này trong ngành Tin, ko biết ), decentralize (phân quyền về địa phương), decompress (bung nén), decontaminate (khử nhiễm), decouple (tách ra), de-emphasize (không nhấn mạnh), decolonize (trả lại độc lập), decongest (làm cho lưu thông, hết tắc nghẽn), dehydrate (loại nước) - Với danh từ --> "xóa bỏ, tẩy trừ" - VD: debug (tìm và sửa lỗi), defrost (làm tan băng), descale (đánh vẩy), de-skill (coi thường) deca- - Nghĩa là "mười, thập" - VD: decagon (hình thập giác), decahedron (khối thập diện), decametre ( = 10 metres)  

demi- - Nghĩa là "bán, 1 nửa" - VD: demi-god (nửa người nửa thần), demi-world (nửa thế giới) derm- - nghĩa là "da, bì" - VD: dermal (thuộc da), dermatitis (viêm da), dermatology (khoa da liễu), epidermis (lớp biểu bì, epi có nghĩa là "ở trên, ở bề mặt") dis- - Với danh từ (có khi tính từ) hay động từ --> chỉ "sự đối nghịch, trái ngược" - VD: disconnect, disagree (bất đồng), disallow (ko cho fép), disarm (giải giáp), disband (giải tán), discredit (làm mất uy tín), disprove (phản chứng, bác bỏ), disobey (ko nghe theo), dislike (ko thích)
-dom - "Tình trạng, trạng thái" (trừu tượng hóa danh từ hoặc tính từ) - VD: freedom, stardom (giới ngôi sao), princedom (tước hoàng thân), wisdom (sự thông thái), martyrdom (sự tử vì đạo) dys- - "khác thường, bệnh hoạn, khó chịu" - VD: dysfunction (rối loạn), dysentery (bệnh lỵ), dystrophy (sự yếu cơ bắp) eco- - Liên quan tới "môi sinh, sinh thái" - VD: ecology (sinh thái học), ecosystem (hệ sinh thái), ecosphere (sinh quyển), eco-disaster (thảm họa sinh thái) -ectomy - Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể, thường trong các từ y học, nghĩa là "phẫu thuật cắt bỏ" bộ phận mà danh từ gốc đề cập - VD: appendectomy (PTCB ruột thừa), splenectomy (PTCB lá lách), tonsillectomy (PTCB amiđan)

-ee - Với động từ --> danh từ chỉ người nhận hành động đó. - VD: interviewee (người được phỏng vấn), trainee (thực tập viên), employee (nhân viên), addressee (người nhận thư), appointee (nguời được bổ nhiệm), examinee (thí sinh) - Ghi chú: 1. dấu nhấn luôn luôn ở vần EE 2. trái nghĩa với gốc này là ER (người thực hiện hành động), VD: trainer, examiner, interviewer, employer. 3. Với 1 số động từ thì lại có nghĩa là "người thực hiện hành động" (có thấy tếu chưa? ): devotee (người nhiệt tình), returnee (người trở về), retiree (người về hưu), escapee (kẻ đào tẩu), divorcee (người li dị) em-, en- - Với danh từ hoặc tính từ --> "làm cho" có đặc tính mà danh hoặc tính từ đó mô tả - VD: enrich (làm giàu thêm), enfeeble (làm cho yếu ớt), enjoy (thưởng thức), ensure (bảo đảm), entitle (đặt tựa) -en - Với tính từ --> động từ, nghĩa là "làm cho" - VD: darken, blacken, sharpen, sadden, strengthen, moisten - Ghi chú: 1 số từ có cả 2 gốc en- và -en ---> lại tếu nữa  VD: enlighten (làm sáng tỏ), enliven (làm sôi nổi) equi- - "bằng, bằng nhau" - VD: equidistant (có khoảng cách bằng nhau), equilateral (đều, trong Hình học) -ery - Chỉ "nơi chốn" - VD: bakery (lò bánh mì), nursery (nhà trẻ), nunnery (nhà dòng nữ), winery (nhà máy rượu) -ese - Trong tính từ nói về cái chất điển hình, hay "
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Bình
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)