TIẾT 19 THỰC VHANHF TÍNH CHẤT HÓA HỌC CUAT BAZO VA MUỐI
Chia sẻ bởi Tạ Thị Hồng Lý |
Ngày 30/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 19 THỰC VHANHF TÍNH CHẤT HÓA HỌC CUAT BAZO VA MUỐI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Tạ Thị Hồng Lý
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9.5
NĂM HỌC: 2011 - 2012
môn hóa học 9
PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
THỂ LỆ TRÒ CHƠI
Có 4 tấm màu hình chữ nhật : Hồng, Vàng, Đỏ, Xanh. Mỗi màu tương ứng câu hỏi 20 đ
Đại diện nhóm chọn tấm màu chứa câu hỏi và suy nghỉ trả lời. Các nhóm khác nhận xét.
Nhóm nào trả lời đúng bức tranh sau các tấm màu (+10Đ)
Sắc Màu
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
20
20
20
20
Sắc Màu
Đây là bức tranh gì?
Tiết trước các em đã học về tính chất hóa học của Bazơ và Muối . Hôm nay chúng ta cùng nhau tiến hành một số thí nghiệm về tính chất của 2 chất trên. Qua đó giúp các em nắm vững hơn về kĩ năng thực hành, quan sát nhận xét thí nghiệm và viết tốt các PTPƯ.
Thực hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
Thứ Ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011
Bài 17 - Tiết 19
I. Dụng cụ - hóa chất
DỤNG CỤ
HÓA CHẤT
Giá ống nghiệm, ụ?ng nghiệm
Ke?p ụ?ng nghiờ?m
ễ?ng nhỏ giọt
Cốc thuỷ tinh
- Dung dịch NaOH, dd FeCl3
- Dung dịch Cu(OH)2 ,dd HCl
- Dung dịch CuSO4 ,Đinh sắt
- Dung dịch BaCl2
- Dung dịch Na2SO4
- Dung dịch H2SO4
Lưu ý:
Lấy hóa chất lỏng bằng ống nhỏ giọt, không được để ống nhỏ giọt của lọ hóa chất này sang lọ hóa chất khác.
Khi thả đinh sắt vào ống nghiệm phải thả từ từ, nhẹ nhàng kẻo vỡ ống nghiệm.
Trong quá trình làm thí nghiệm phải trật tự, thao tác gọn gàng.
Hóa chất, dụng cụ thí nghiệm làm xong thu dọn gọn gàng và để vào khay.
Để thí nghiệm an toàn, thành công. Trong quá trình thí nghiệm, các em gấp hết sách vở bỏ vào học bàn.
II. TIẾN HÀNH Thí nghieäm
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
Xuất hiện kết tủa màu vàng nâu.
NaOH tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa màu vàng nâu Fe(OH)3
PTPƯ:
3NaOH+FeCl3 3NaCl+ Fe(OH)3
Kết tủa tan thành dd màu xanh lam
Kết tủa tan là do HCl tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd trong suốt màu xanh lam . PTPƯ:
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +2H2O
Qua hai thí nghiệm trên, em có kết luận gì về TCHH của Bazơ?
Kết luận:
Dung dịch Bazơ (bazo kiềm) tác dụng với dung dịch muối tạo thành bazơ mới và muối mới.
Bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
Trên đinh sắt x. hiện một lớp chất rắn màu đỏ
Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4, chất rắn màu đỏ (Cu)bám trên bề mặt đinh sắt.
PTPƯ
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 tác dụng với Na2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng (BaSO4).
PTPƯ
BaCl2+ Na2SO4 BaSO4+ 2NaCl
Xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 tác dụng với H2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng (BaSO4). PTPƯ
BaCl2+ H2SO4 BaSO4+ 2HCl
Qua 3 thí nghiệm trên, em có kết luận gì về TCHH của Muối? Để nhận biết dung dịch H2SO4 và các muối sunfat ta dùng thuốc thử gì?
Kết luận:
DD Muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và giải phóng kim loại mới.
DD Muối (1)tác dụng với dd muối (2)tạo thành hai muối mới (có một chất không tan ở sản phẩm).
Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat: Dùng các dung dịch của KL Bari: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
BAØI TAÄP 1: Trong PTN có 2 lọ đựng 2 dd NaOH và HCl. Cần lấy 1 lượng hóa chất vừa đủ 2 dd trên để thí nghệm . Sau buổi thí nghiệm, 2 dung dịch trên còn dư. Em sẽ xử lí 2 dung dịch dư đó như thế nào? (Biết rằng nguyên tắc sau khi thí nghiệm, hóa chất lấy dư không được đổ lại vào lọ đã lấy).
ĐEM TRUNG HÒA ( Cho 2 chất đó phản ứng với nhau muối và nước).
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
BÀI TẬP 2
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Hoàn thành các PTPƯ sau :
2. Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + H2O
3. 2NaOH + CuCl2 ? 2NaCl + Cu(OH)2
1. Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O.
6. BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
5. BaCl2 + 2K2SO4 ? 2KCl + BaSO4
7. CuSO4+ Fe ? FeSO4 + Cu
8. CaCO3? CaO + CO2
9. 2KClO3 ? 2KCl + 3O2
4. Cu(OH)2 ? CuO + H2O
to
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Nhóm1: 1,2
Nhoms 2: 2,4
Nhóm 3: 5,6
Nhóm 4: 7,8,9
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
- Làm quì tím chuyển thành màu xanh - Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ
1. DD Bazơ (Kiềm) tác dụng với chất chỉ thị màu.
2. DD Bazơ + Oxit axit ? Muối + Nước.
3. Bazơ + dd Axit ? Muối + Nước
PTHH: Cu(OH)2 + HCl ? CuCl2 + H2O
4. DD Bazơ + dd Muối ? Muối + Nước
PT: 3NaOH + FeCl3 ? 3NaCl + Fe(OH)3
PT: Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. dd M + dd A ? M`dd (r) + A`m(y)
PT: BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
2. dd M + dd B ? M`dd (r) + B`r(dd)
PT: CuCl2 + 2NaOH ? 2NaCl + Cu(OH)2
3. dd M1 + dd M2 ? M`1 dd (r) + M`2 r(dd)
PT: BaCl2 + 2Na2SO4 ? 2NaCl + BaSO4
4. dd M + KL ? M`dd + KL`
PT: CuSO4+ Fe ? FeSO4 + Cu
5. Một số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng chất khí như: O2, CO2...
PT: CaCO3? CaO + CO2
2KClO3 ? 2KCl + 3O2
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat: Dùng các dung dịch của KL Bari: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
Hãy sắp xếp
lại dụng cụ,
hóa chất vào khay
gọn gàng
III. VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH
III. BẢN TƯỜNG TRÌNH:
1. Tổ: ……
2. Họ và tên:
1………… 2………… …………..
3. Nội dung:
TỔNG KẾT
DẶN DÒ
Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức trong bài Bazơ, muối.
Tiết sau: "KIỂM TRA 1 TIẾT"
*
Cho dd BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 có hiện tượng gì xảy ra?
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
CÂU 1
CÂU 2
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl. Cách nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd trên?
Chỉ dùng quỳ tím
Chỉ dùng dd BaCl2
Đầu tiên dùng quỳ tím, sau đó dùng dd BaCl2
Tất cả đều sai
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
CÂU 3
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Bazơ có những TCHH nào sau đây :
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với oxit axit
Các Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với chất chỉ thị
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
CÂU 4
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Muối có những TCHH nào sau đây :
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit axit
Một số muối bị nhiệt phân hủy
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với chất chỉ thị
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9.5
NĂM HỌC: 2011 - 2012
môn hóa học 9
PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
THỂ LỆ TRÒ CHƠI
Có 4 tấm màu hình chữ nhật : Hồng, Vàng, Đỏ, Xanh. Mỗi màu tương ứng câu hỏi 20 đ
Đại diện nhóm chọn tấm màu chứa câu hỏi và suy nghỉ trả lời. Các nhóm khác nhận xét.
Nhóm nào trả lời đúng bức tranh sau các tấm màu (+10Đ)
Sắc Màu
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
20
20
20
20
Sắc Màu
Đây là bức tranh gì?
Tiết trước các em đã học về tính chất hóa học của Bazơ và Muối . Hôm nay chúng ta cùng nhau tiến hành một số thí nghiệm về tính chất của 2 chất trên. Qua đó giúp các em nắm vững hơn về kĩ năng thực hành, quan sát nhận xét thí nghiệm và viết tốt các PTPƯ.
Thực hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
Thứ Ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011
Bài 17 - Tiết 19
I. Dụng cụ - hóa chất
DỤNG CỤ
HÓA CHẤT
Giá ống nghiệm, ụ?ng nghiệm
Ke?p ụ?ng nghiờ?m
ễ?ng nhỏ giọt
Cốc thuỷ tinh
- Dung dịch NaOH, dd FeCl3
- Dung dịch Cu(OH)2 ,dd HCl
- Dung dịch CuSO4 ,Đinh sắt
- Dung dịch BaCl2
- Dung dịch Na2SO4
- Dung dịch H2SO4
Lưu ý:
Lấy hóa chất lỏng bằng ống nhỏ giọt, không được để ống nhỏ giọt của lọ hóa chất này sang lọ hóa chất khác.
Khi thả đinh sắt vào ống nghiệm phải thả từ từ, nhẹ nhàng kẻo vỡ ống nghiệm.
Trong quá trình làm thí nghiệm phải trật tự, thao tác gọn gàng.
Hóa chất, dụng cụ thí nghiệm làm xong thu dọn gọn gàng và để vào khay.
Để thí nghiệm an toàn, thành công. Trong quá trình thí nghiệm, các em gấp hết sách vở bỏ vào học bàn.
II. TIẾN HÀNH Thí nghieäm
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
Xuất hiện kết tủa màu vàng nâu.
NaOH tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa màu vàng nâu Fe(OH)3
PTPƯ:
3NaOH+FeCl3 3NaCl+ Fe(OH)3
Kết tủa tan thành dd màu xanh lam
Kết tủa tan là do HCl tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd trong suốt màu xanh lam . PTPƯ:
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +2H2O
Qua hai thí nghiệm trên, em có kết luận gì về TCHH của Bazơ?
Kết luận:
Dung dịch Bazơ (bazo kiềm) tác dụng với dung dịch muối tạo thành bazơ mới và muối mới.
Bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
Trên đinh sắt x. hiện một lớp chất rắn màu đỏ
Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4, chất rắn màu đỏ (Cu)bám trên bề mặt đinh sắt.
PTPƯ
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 tác dụng với Na2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng (BaSO4).
PTPƯ
BaCl2+ Na2SO4 BaSO4+ 2NaCl
Xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 tác dụng với H2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng (BaSO4). PTPƯ
BaCl2+ H2SO4 BaSO4+ 2HCl
Qua 3 thí nghiệm trên, em có kết luận gì về TCHH của Muối? Để nhận biết dung dịch H2SO4 và các muối sunfat ta dùng thuốc thử gì?
Kết luận:
DD Muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và giải phóng kim loại mới.
DD Muối (1)tác dụng với dd muối (2)tạo thành hai muối mới (có một chất không tan ở sản phẩm).
Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat: Dùng các dung dịch của KL Bari: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
BAØI TAÄP 1: Trong PTN có 2 lọ đựng 2 dd NaOH và HCl. Cần lấy 1 lượng hóa chất vừa đủ 2 dd trên để thí nghệm . Sau buổi thí nghiệm, 2 dung dịch trên còn dư. Em sẽ xử lí 2 dung dịch dư đó như thế nào? (Biết rằng nguyên tắc sau khi thí nghiệm, hóa chất lấy dư không được đổ lại vào lọ đã lấy).
ĐEM TRUNG HÒA ( Cho 2 chất đó phản ứng với nhau muối và nước).
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
BÀI TẬP 2
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Hoàn thành các PTPƯ sau :
2. Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + H2O
3. 2NaOH + CuCl2 ? 2NaCl + Cu(OH)2
1. Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O.
6. BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
5. BaCl2 + 2K2SO4 ? 2KCl + BaSO4
7. CuSO4+ Fe ? FeSO4 + Cu
8. CaCO3? CaO + CO2
9. 2KClO3 ? 2KCl + 3O2
4. Cu(OH)2 ? CuO + H2O
to
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Nhóm1: 1,2
Nhoms 2: 2,4
Nhóm 3: 5,6
Nhóm 4: 7,8,9
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
- Làm quì tím chuyển thành màu xanh - Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ
1. DD Bazơ (Kiềm) tác dụng với chất chỉ thị màu.
2. DD Bazơ + Oxit axit ? Muối + Nước.
3. Bazơ + dd Axit ? Muối + Nước
PTHH: Cu(OH)2 + HCl ? CuCl2 + H2O
4. DD Bazơ + dd Muối ? Muối + Nước
PT: 3NaOH + FeCl3 ? 3NaCl + Fe(OH)3
PT: Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. dd M + dd A ? M`dd (r) + A`m(y)
PT: BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
2. dd M + dd B ? M`dd (r) + B`r(dd)
PT: CuCl2 + 2NaOH ? 2NaCl + Cu(OH)2
3. dd M1 + dd M2 ? M`1 dd (r) + M`2 r(dd)
PT: BaCl2 + 2Na2SO4 ? 2NaCl + BaSO4
4. dd M + KL ? M`dd + KL`
PT: CuSO4+ Fe ? FeSO4 + Cu
5. Một số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng chất khí như: O2, CO2...
PT: CaCO3? CaO + CO2
2KClO3 ? 2KCl + 3O2
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat: Dùng các dung dịch của KL Bari: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
Hãy sắp xếp
lại dụng cụ,
hóa chất vào khay
gọn gàng
III. VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH
III. BẢN TƯỜNG TRÌNH:
1. Tổ: ……
2. Họ và tên:
1………… 2………… …………..
3. Nội dung:
TỔNG KẾT
DẶN DÒ
Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức trong bài Bazơ, muối.
Tiết sau: "KIỂM TRA 1 TIẾT"
*
Cho dd BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 có hiện tượng gì xảy ra?
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
CÂU 1
CÂU 2
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl. Cách nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd trên?
Chỉ dùng quỳ tím
Chỉ dùng dd BaCl2
Đầu tiên dùng quỳ tím, sau đó dùng dd BaCl2
Tất cả đều sai
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
CÂU 3
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Bazơ có những TCHH nào sau đây :
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với oxit axit
Các Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với chất chỉ thị
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
CÂU 4
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
11
12
13
14
15
0
Muối có những TCHH nào sau đây :
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit axit
Một số muối bị nhiệt phân hủy
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với chất chỉ thị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Hồng Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)