Tiếng Anh lớp 6

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Anh | Ngày 10/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA TIẾNG ANH
Đề 1
I. Chọn từ trái nghĩa với từ được in hoa chữ đậm ở đầu hàng.
1. Small
A. long B. big C. blue D. old
2.Tall
A. short B. orange C. quiet D. full
3.Fat
A. oval B. white C. thin D. noisy
4. Light
A. yellow B. round C. careful D. heavy
5.Weak
A. beautiful B. strong C. dangerous D. brown
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. hand B. fat C. orange D. black
2. A. chest B. leg C. red D. lifter
3. A. finger B. light C. thin D. big
4. A. nose B. color C. mother D. Monday
5. A. round B. house C. shoulder D. mouth
III. Chọn đáp án đúng trong số A, B, C, D hoàn thành các câu sau.
1. He lifts heavy weights as a sport. He is a _______.
A. gymnast B. engineer C. farmer D. weight lifter
2. It`s beautiful day today. The sky is ________.
A. black B. blue C. gray D. green
3. ________ her lips full or thin?
A. Are B. Is C. Do D. Does
4. ________ color are her eyes?
A. Who B. Where C. What D. How
5. He is ________ between his sister and his brother.
A. sit B. sits C. sitting D. siting
6. She puts her ______ over her ears.
A. legs B. feet C. hands D. toes
7. ______ does she do? She is a gymnast.
A. What B. How C. Where D. Who
8. Look! The teacher ______ .
A. come B. comes C. coming D. is coming
9. ______ color are his pens? They are blue.
A. What B. Which C. How D. Where
10. Where is Lan? She ______ in front of the television.
A. sit B. sits C. is sitting D. is siting
11. His _____ are white.
A. tooth B. teeth C. hair D. face
12. Is _____ face round? Yes, it is.
A. me B. she C. her D. him

IV. Trong các câu sau có 1 lỗi sai hãy gạch chân và sửa lại cho đúng.
1. She washes her long hair now. ___________
2. He is brushing his teeth every morning. ___________
3. He works on Monday to Friday. ___________
4. How many books do he have? ___________
5. She goes to London by a plane. ___________
6. They cleaning their house at the moment. ___________
7. We goes to school every morning. ___________
8. Does he brushes his teeth in the morning. ___________
9. The school is next the bookstore. ___________
10. There are 32 tooth in our mouth ___________
V. Chọn từ đúng hoàn thành bài hội thoại sau.
Nam: (1) ________ is that?
Lien: That`s Chi. She is my (2) ________.
Nam: What does she do?
Lien: She is a gymnast.
Nam: She is (3) ________. Is she (4) ________?
Lien: No, she (5) ________. She is strong.
1. A. Who B. What C. Which D. How
2. A. brother B. sister C. engineer D. farmer
3. A. tall / thin B. tall and thin C. tall or thin D. tall but thin
4. A. beautiful
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Anh
Dung lượng: 38,36KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)