Tia Rơn Ghen

Chia sẻ bởi Phạm Mẫn | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Tia Rơn Ghen thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X:

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
Một buổi tối tháng 10-1895, khi làm thí nghiệm với ống phóng điện. Rơnghen đã phát hiện ra một điều kỳ lạ: Mặc dù ống phóng điện được bịt kín bằng vải đen trong phòng tối, nhưng đám muối Bari đặt gần ống phát ra ánh sáng yếu ớt. Ngắt điện khỏi ống phóng điện, ánh sáng đó liền tắt...
Hiển nhiên là ống phóng điện đã phát ra một tia đi xuyên chưa biết nên ông gọi nó là tia X
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X:

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
ống Rơnghen là ống phóng tia Catốt có lắp thêm một điện cực (dương) làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn, khó nóng chảy (W, Pt...) gọi là đối âm cực (đối Catốt), áp suất trong ống cỡ 10-3mmHg
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X:

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
ống Rơnghen là ống phóng tia Catốt có lắp thêm một điện cực (dương) làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn khó nóng chảy gọi là đối âm cực. (đối Catốt), áp suất trong ống cỡ 10-3mmHg
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X:

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
+ Thiết lập hiệu điện thế UAK cỡ hàng vạn vôn
+ electron sau khi bứt ra khỏi Catốt được tang tốc bởi hiệu điện thế UAK nên có vận tốc rất lớn. Các electron đập vào đối âm cực làm phát ra tia Rơnghen.
Anốt
Catốt
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X:

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
+ Thiết lập hiệu điện thế UAK cỡ hàng vạn vôn
+ electron sau khi bứt ra khỏi Catốt được tang tốc bởi hiệu điện thế UAK nên có vận tốc rất lớn. Các electron đập vào đối âm cực làm phát ra tia Rơnghen.
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Thực tế chỉ có 1% số e đến đối âm cực tạo ra tia X, số còn lại va chạm với đối âm cực làm điện cực này nóng lên rất mạnh (phải làm mát bằng nước)
+ Với 1 electron tạo ra tia X:
Wđ0 + e.UAK = WX + Q
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X:

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
Các electron trong tia Catốt được tang tốc trong điện trường rất mạnh nên thu được vận tốc rất lớn. Khi đến đối âm cực chúng gặp các nguyên tử của đối âm cực, xuyên sâu vào nh?ng lớp bên trong trong của vỏ nguyên tử và tương tác với hạt nhân nguyên tử và các electron ở lớp này. Trong sự tương tác này sẽ phát ra một sóng điện từ có bước sóng rất ngắn mà ta gọi là bức xạ hãm. Chính là tia Rơnghen (X) (SGK)
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
Các electron trong tia Catốt được tang tốc trong điện trường rất mạnh nên thu được vận tốc rất lớn. Khi đến đối âm cực chúng gặp các nguyên tử của đối âm cực, xuyên sâu vào nh?ng lớp bên trong trong của vỏ nguyên tử và tương tác với hạt nhân nguyên tử và các electron ở lớp này. Trong sự tương tác này sẽ phát ra một sóng điện từ có bước sóng rất ngắn mà ta gọi là bức xạ hãm. Chính là tia Rơnghen (X) (SGK)
§ Tia R¥nGhen (X)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
Tia Rơnghen có bản chất là sóng điện từ có bước sóng từ cỡ khoảng 10-12m đến 10-8m
+ Tia Rơnghen cứng (đâm xuyên mạnh) có bước sóng ngắn (cỡ 10-12)
+ Tia Rơnghen mềm (đâm xuyên yếu hơn) có bước sóng dài (cỡ 10-8)
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Tia X có khả nang đâm xuyên rất mạnh (xuyên qua được các vật chắn sáng thường, khó xuyên qua kim loại có nguyên tử lượng lớn)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Tia X có khả nang đâm xuyên rất mạnh (1)
+ Tác dụng mạnh lên kính ảnh (2)
+ Tác dụng làm phát quang một số chất (3)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Tia X có khả nang đâm xuyên rất mạnh (1)
+ Tác dụng mạnh lên kính ảnh (2)
+ Tác dụng làm phát quang một số chất (3)
+ Tia X có khả nang iôn hóa các chất khí (4)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Tia X có khả nang đâm xuyên rất mạnh (1)
+ Tác dụng mạnh lên kính ảnh (2)
+ Tác dụng làm phát quang một số chất (3)
+ Tia X có khả nang iôn hóa các chất khí. (4)
+ Tia X gây tác dụng sinh lý: Hủy diệt tế bào, giết vi khuẩn (5)
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Dùng trong y học: Chiếu điện, chụp điện, trị bệnh ung thư nông gần da
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Dùng trong y học: Chiếu điện, chụp điện, trị ung thư nông gần da
+ Dùng trong công nghiệp: Phát hiện lỗi SP đúc
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Dùng trong y học: Chiếu điện, chụp điện, trị ung thư nông gần da
+ Dùng trong công nghiệp: Phát hiện lỗi SP đúc
+ Dùng trong an ninh: Kiểm soát hàng hóa lưu thông qua các cửa khẩu
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Dùng trong y học: Chiếu điện, chụp điện, trị ung thư nông gần da
+ Dùng trong công nghiệp: Phát hiện lỗi SP đúc
+ Dùng trong an ninh: Kiểm soát hàng hóa lưu thông qua các cửa khẩu.
+ Dùng trong sinh học: Khử trùng, diệt khuẩn.
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
§ Tia R¥nGhen (X)
+ Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia Rơnghen đều có chung bản chất là sóng điện từ.
+ Trong một môi trường xác định, điểm khác biệt gi?a chúng là bước sóng dài, ngắn khác nhau. Trong không khí:
I. ống Rơnghen

1. Cấu tạo

2. Hoạt động

II. Bản chất tia X

1. Cơ chế phát sinh

2. Bản chất tia X

III. Tính chất và ứng dụng:

1. Tính chất

2. ứng dụng

IV. Thang sóng điện từ:

V. Vận dụng:
Anốt
Catốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Mẫn
Dung lượng: 984,99KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)