Ti. Đề trắc nghiệm Tin học văn phòng (Nghề phổ thông)
Chia sẻ bởi Trần Quốc Thành |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ti. Đề trắc nghiệm Tin học văn phòng (Nghề phổ thông) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
Trường THPT Chu Văn An Khóa ngày …/…/2009
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TIN HỌC VĂN PHÒNG - PHẦN LÝ THUYẾT
(Đề thi có 2 trang, 40 câu) Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi (04 mã): 341 (1/3 số câu đã được thay thế hoặc sửa đổi nội dung so với nguyên bản).
Họ tên học sinh: Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh: Chữ ký giám thị 2:
Câu 1. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Shift + Enter; B. Ctrl + Shift + Enter; C. Ctrl + Enter; D. Alt + Enter.
Câu 2. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. THPT CVA; C. thptCVA; D. thpt cva.
Câu 4. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L; B. Ctrl + J; C. Ctrl + R; D. Ctrl + E.
Câu 6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15; B. Max(C12:C15); C. Max(C12, C15); D. Max(C12; C15).
Câu 7. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả:
A. 5; B. 6; C. 4; D. 3.
Câu 8. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. FileSave As; B. FileSave; C. FileNew; D. EditReplace.
Câu 9. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + Shift + D; D. Ctrl + D.
Câu 10. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]; B. Ctrl + Shift + >; C. Ctrl + [; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 11. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "CDEF"; B. "ABCD"; C. "ABC"; D. "DEF".
Câu 12. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. THPT CVA; C. thptCVA; D. thpt cva.
Câu 13. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. EditFont; B. FormatFont; C. FormatDrop Cap; D. FormatChange Case.
Câu 14. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; B. Ctrl + U; C. Ctrl + X; D. Ctrl + R.
Câu 15. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + I; C. Ctrl + B; D. Ctrl + D.
Câu 16. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + I; C. Ctrl + E; D. Ctrl + U.
Câu 17. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. ViewRuler; B. ViewStatus Bar; C. ViewFormular Bar; D. ViewToolbars.
Câu 18. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + D; D. Ctrl + I.
Câu 19. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Tab;
Trường THPT Chu Văn An Khóa ngày …/…/2009
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TIN HỌC VĂN PHÒNG - PHẦN LÝ THUYẾT
(Đề thi có 2 trang, 40 câu) Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi (04 mã): 341 (1/3 số câu đã được thay thế hoặc sửa đổi nội dung so với nguyên bản).
Họ tên học sinh: Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh: Chữ ký giám thị 2:
Câu 1. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Shift + Enter; B. Ctrl + Shift + Enter; C. Ctrl + Enter; D. Alt + Enter.
Câu 2. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. THPT CVA; C. thptCVA; D. thpt cva.
Câu 4. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L; B. Ctrl + J; C. Ctrl + R; D. Ctrl + E.
Câu 6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15; B. Max(C12:C15); C. Max(C12, C15); D. Max(C12; C15).
Câu 7. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả:
A. 5; B. 6; C. 4; D. 3.
Câu 8. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. FileSave As; B. FileSave; C. FileNew; D. EditReplace.
Câu 9. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + Shift + D; D. Ctrl + D.
Câu 10. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]; B. Ctrl + Shift + >; C. Ctrl + [; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 11. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "CDEF"; B. "ABCD"; C. "ABC"; D. "DEF".
Câu 12. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. THPT CVA; C. thptCVA; D. thpt cva.
Câu 13. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. EditFont; B. FormatFont; C. FormatDrop Cap; D. FormatChange Case.
Câu 14. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; B. Ctrl + U; C. Ctrl + X; D. Ctrl + R.
Câu 15. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + I; C. Ctrl + B; D. Ctrl + D.
Câu 16. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + I; C. Ctrl + E; D. Ctrl + U.
Câu 17. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. ViewRuler; B. ViewStatus Bar; C. ViewFormular Bar; D. ViewToolbars.
Câu 18. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + D; D. Ctrl + I.
Câu 19. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Tab;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Thành
Dung lượng: 26,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)