Thương có chữ số 0

Chia sẻ bởi Trần Quốc Trợ | Ngày 11/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Thương có chữ số 0 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



Người thiết kế

Môn toán ? lớp 4 Thương có chữ số 0


:Trần Quốc Trợ



Thương có chữ số 0

Giúp học sinh: Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp:
Trường hợp 1: Thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị
Trường hợp 2: Thương có chữ số 0 ở hàng chục
Giúp học sinh có kỹ năng thực hiện chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số 0 thương thành thạo
Vận dụng vào giải toán trung bình cộng, tìm 2 số khi biết tổng và hiệu


Thiết kế giáo án điện tử bằng phần mềm Microsoft Office Powerpoint.
I. Mục tiêu.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Lên lớp.
Hoạt động dạy
Kiểm tra bài cũ.

Cả ba tháng đội đó làm số sản phẩm là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (Sp?)
Trung bình mỗi người làm được số sản phẩm là:
3125 : 25 = 165 (Sp?)
Đ/S: 165 (Sp?)
2. Dạy - học bài mới.
Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.


Bài giải
9450 : 35 = ?
**Đặt tính.
**Tính từ trái sang phải.

: 94 chia 35 được 2 viết 2.
2 nhân 5 bằng 10,14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1:
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

: Hạ 5, được 245
245 chia 35 được 7 viết 7
7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0 viết 0 nhớ 3.
7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0, viết 0

: Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0
0 nhân 35 bằng 0, trừ 0 bằng 0
2
4
24
245
0
Hoạt động dạy
27
00
000
270
0
Lần 3
Lần 1
Lần 2
Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục.

** Đặt tính.
** Tính từ trái sang phải.

: 24 chia 24 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0
1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0
1
0
00
Lần 1
2448 : 24 = ?
Hoạt động dạy

: Hạ 4 ; chia 24 được 0,
viết 0
0 nhân 4 bằng 0 ;
4 trừ 0 bằng 4, viết 4

0 nhân 2 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0, viết 0.

Hạ 8, được 48 ;
Chia 24 được 2 viết 2
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0



2448
24
1
00
004
10
4
102
04
048
0
00
Lần 2
Lần 3
Hoạt động dạy

Luyện tập thực hành

8750 35 23520 56 2996 28
175 250 112 420 196 107
000 000 00

11780 42 2420 12 13870 45
338 280 020 201 0370 308
020 8 10







Bài tập 1
Khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
ta thực hiện theo thứ tự nào?
Hoạt động dạy
Ta thực hiện theo thứ tự
từ trái sang phải


Đổi 1 giờ 13 phút = 72 phút.
Tóm tắt:
1 giờ 12 phút : 97200 l
1 phút : ????l ?



Bài giải
Bài tập 2
Hoạt động dạy
Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm như thế nào?-
Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta lấy tổng chia cho số các số hạng
Trung bình mỗt phút bơm được là:
97200 : 72 = 1350 (l)

Đ/S : 1350 (l)


** Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
Chu vi = (chiều dài +chiều rộng) x2
** Muốn tìm số lớn (số bé) ta làm như thế nào?
Số lớn = (Tổng + Hiệu):2
Số bé = (Tổng - Hiệu):2
** Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật
Diện tích = Chiều dài x Chiều rộng
Bài tập 3
Hoạt động dạy



Chu vi của mảnh đất là:
307 x = 614(m)
Chiều rộng mảnh đất là:
307 ? 97 : 2 = 105m
Chiều dài mảnh đất là:
105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là:
202 x 105 = 21210 (m2)
Đáp số: Chu vi 614 m
Diện tích: 21210 m2
Bài giải
Hoạt động dạy
3) Củng cố, dặn dò
Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập: Đặt tính rồi tính
39270 : 18
45320 : 15
9990 : 33
72805 : 36


Hoạt động dạy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Trợ
Dung lượng: 188,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)