THỰC HÀNH NGOẠI KHÓA
Chia sẻ bởi Lương Thị Hồng Vân |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: THỰC HÀNH NGOẠI KHÓA thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Em hãy nêu tên các nhóm hàm đã học trong Excel.
Trình bày các hàm trong nhóm hàm Toán học.
2
TIẾT 89:
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
TRÌNH (TIẾP)
3
Nội dung ôn tập
Ôn tập các nhóm hàm, các hàm thông dụng đã học trong Excel:
Lý thuyết
Bài tập vận dụng
4
Lý thuyết
5
Lý thuyết
NHÓM HÀM LOGIC
Hàm AND:
Cú pháp: AND ( BT Logic1, BT Logic2, ….)
Hàm trả về giá trị :
TRUE: tất cả các đối số của nó là đúng.
FALSE: ít nhất một đối số của nó là sai.
Hàm OR:
Cú pháp: OR ( BT Logic1, BT Logic2, ….)
Hàm trả về giá trị :
TRUE: ít nhất một đối số của nó là đúng.
FALSE: tất cả các đối số của nó là sai.
Hàm IF
Cú pháp: IF (BT Logic , Kết quả của hàm khi BT đúng, Kết quả của hàm khi BT sai)
6
Lý thuyết
NHÓM HÀM TOÁN HỌC
Hàm ABS:
Cú pháp: ABS (Số)
Hàm POWER:
Cú pháp: POWER (Số, Số mũ)
Hàm PRODUCT:
Cú pháp: PRODUCT (Số 1, Số 2,…)
Hàm MOD:
Cú pháp: MOD (Số chia, Số bị chia)
Hàm ROUND:
Cú pháp: ROUND (Số làm tròn, Chỉ số làm tròn)
Nếu Chỉ số làm tròn > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
Nếu Chỉ số làm tròn = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất
Nếu Chỉ số làm tròn < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.
7
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
Hàm trả về lũy thừa của một số
Hàm tính tích của một dãy số
Lấy giá trị dư của phép chia
Làm tròn một số
Lý thuyết
NHÓM HÀM thống kê
Hàm SUM:
Cú pháp: SUM (Số 1, Số 2…)
Hàm SUMIF:
Cú pháp: SUMIF (Vùng so sánh ĐK, Điều kiện, Vùng tính tổng)
Hàm AVERAGE:
Cú pháp: AVERAGE (Số 1, Số 2…)
Hàm MAX:
Cú pháp: MAX (Số 1, Số 2…)
Hàm MIN:.
Cú pháp: MIN (Số 1, Số 2…)
Hàm COUNT:
Cú pháp: COUNT (Giá trị 1, Giá trị 2…)
8
Hàm tính tổng một dãy số, một vùng dữ liệu
Hàm tính tổng có điều kiện
Trả về gi trị trung bình của các đối số
Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào
Hàm đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy
Lý thuyết
NHÓM HÀM về chuỗi
Hàm LEFT:
Cú pháp: LEFT (Chuỗi, Số kí tự cắt)
Hàm RIGHT:
Cú pháp: RIGHT (Chuỗi, Số kí tự cắt)
Hàm MID:
Cú pháp: MID (Chuỗi, Vị trí bắt đầu, Số kí tự cắt)
Hàm UPPER:
Cú pháp: UPPER (Chuỗi)
Hàm LOWER:
Cú pháp: LOWER (Chuỗi)
9
Cắt các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào
Cắt các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào
Cắt các ký tự trong chuỗi được nhập vào có vị trí bắt đầu
Đổi chuỗi nhập vào thành chữ hoa
Đổi chuỗi nhập vào thành chữ thường
Lý thuyết
NHÓM HÀM về chuỗi
Hàm DATE: Trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Cú pháp: DATE (year, month, day)
Hàm DAY: Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào.
Cú pháp: DAY(Serial_num)
Hàm MONTH: Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả.
Cú pháp: MONTH(Series_num)
Hàm YEAR: Trả về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào.
Cú pháp: YEAR(Serial_num)
Hàm TODAY: Trả về ngày hiện thời của hệ thống.
Cú pháp: TODAY()
NHÓM HÀM ngày/ tháng
Hàm DATE:
Cú pháp: DATE (Năm , Tháng, Ngày)
Hàm DAY:
Cú pháp: DAY (Serial_num)
Hàm MONTH:
Cú pháp: MONTH (Series_num)
Hàm YEAR:
Cú pháp: YEAR (Serial_num)
Hàm TODAY:
Cú pháp: TODAY ()
10
Trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào
Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả
Trả về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào
Trả về ngày hiện thời của hệ thống
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
POWER (2,5) + ROUND (1234.567, -2) + ABS (-5)
PRODUCT (-2,0,3,4) * POWER (5,3) - MOD (103,5)
IF (3>5, 100 , IF (5<6 , 200 300))
IF ( AND (1=2, 20<30, 30>25) = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
AVERAGE (MAX (5,4,3,2,1), MIN (5,4,3,2,1), 1,2)
COUNT (“1”,”2”,1, SUM (1,2,3,3), IF (3<2, “1”,”2”))
MID (UPPER(“trung tam tin hoc”),10,3)
LEFT (RIGHT(“HOI DAP NHANH”,6),3)
DAY (DATE(2014,11,20))
MONTH (DATE(2014,10,20))
11
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
ĐÁP ÁN:
a. POWER (2,5) + ROUND (1234.567, -2) + ABS (-5)
=
b. PRODUCT (-2,0,3,4) * POWER (5,3) - MOD (103,5)
=
c. IF (3>5, 100 , IF (5<6 , 200 300))
= IF (3>5, 100 ,
d. IF ( AND (1=2, 20<30, 30>25) = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
= IF ( = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
e. AVERAGE (MAX (5,4,3,2,1), MIN (5,4,3,2,1), 4,2)
= AVERAGE ( , 4,2)
12
= 1237
= -3
= 200
= “ĐÚNG”
= 3
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
ĐÁP ÁN:
f. COUNT (“1”,”2”,1, SUM (1,2,3,3), IF (3<2, “1”,”2”))
= COUNT (“1”,”2”,1, )
g. MID (UPPER(“trung tam tin hoc”),10,3)
= MID ( ,10,3)
h. LEFT (RIGHT(“HOI DAP NHANH”,6),3)
= LEFT ( ,3)
i. DAY (DATE(2014,11,20))
= DAY ( )
j. MONTH (DATE(2014,10,20))
= MONTH ( )
13
= 2
= “TIN”
= “ DAP”
= 20
= 11
Bài tập vận dụng
14
HoạT động nhóm (3 PHÚT)
Bài tập vận dụng
15
HoạT động nhóm (3 PHÚT)
Yêu cầu:
Tính Điểm TB = (Môn chính * hệ số 2 + Môn phụ * hệ số 1) / Tổng hệ số, Điểm TB có một chữ số thập phân.
Hoàn thành cột Ghi chú: Nếu Điểm TB >= 5.0 thì Lên lớp, ngược lại thì Lưu ban
Tính Giá trị trung bình, Điểm cao nhất và điểm thấp nhất cho cột Điểm TB
Tính Số HS lưu ban của cột Ghi chú. Hướng dẫn sử dụng hàm COUNTIF
Bài tập vận dụng
16
HoạT động nhóm (3 PHÚT)
NHÓM 1: Hoàn thành yêu cầu 1 của bài toán
NHÓM 2: Hoàn thành yêu cầu 2 của bài toán
NHÓM 3: Hoàn thành yêu cầu 3 của bài toán
NHÓM 4: Hoàn thành yêu cầu 4 của bài toán
17
Củng cố
Chức năng và cú pháp các hàm đã học trong Excel.
Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tế.
Rèn luyện kỹ năng tính toán, quản lý dữ liệu bằng máy tính.
Cảm ơn
Quý thầy cô và các em
chú ý lắng nghe
18
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Em hãy nêu tên các nhóm hàm đã học trong Excel.
Trình bày các hàm trong nhóm hàm Toán học.
2
TIẾT 89:
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
TRÌNH (TIẾP)
3
Nội dung ôn tập
Ôn tập các nhóm hàm, các hàm thông dụng đã học trong Excel:
Lý thuyết
Bài tập vận dụng
4
Lý thuyết
5
Lý thuyết
NHÓM HÀM LOGIC
Hàm AND:
Cú pháp: AND ( BT Logic1, BT Logic2, ….)
Hàm trả về giá trị :
TRUE: tất cả các đối số của nó là đúng.
FALSE: ít nhất một đối số của nó là sai.
Hàm OR:
Cú pháp: OR ( BT Logic1, BT Logic2, ….)
Hàm trả về giá trị :
TRUE: ít nhất một đối số của nó là đúng.
FALSE: tất cả các đối số của nó là sai.
Hàm IF
Cú pháp: IF (BT Logic , Kết quả của hàm khi BT đúng, Kết quả của hàm khi BT sai)
6
Lý thuyết
NHÓM HÀM TOÁN HỌC
Hàm ABS:
Cú pháp: ABS (Số)
Hàm POWER:
Cú pháp: POWER (Số, Số mũ)
Hàm PRODUCT:
Cú pháp: PRODUCT (Số 1, Số 2,…)
Hàm MOD:
Cú pháp: MOD (Số chia, Số bị chia)
Hàm ROUND:
Cú pháp: ROUND (Số làm tròn, Chỉ số làm tròn)
Nếu Chỉ số làm tròn > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
Nếu Chỉ số làm tròn = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất
Nếu Chỉ số làm tròn < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.
7
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
Hàm trả về lũy thừa của một số
Hàm tính tích của một dãy số
Lấy giá trị dư của phép chia
Làm tròn một số
Lý thuyết
NHÓM HÀM thống kê
Hàm SUM:
Cú pháp: SUM (Số 1, Số 2…)
Hàm SUMIF:
Cú pháp: SUMIF (Vùng so sánh ĐK, Điều kiện, Vùng tính tổng)
Hàm AVERAGE:
Cú pháp: AVERAGE (Số 1, Số 2…)
Hàm MAX:
Cú pháp: MAX (Số 1, Số 2…)
Hàm MIN:.
Cú pháp: MIN (Số 1, Số 2…)
Hàm COUNT:
Cú pháp: COUNT (Giá trị 1, Giá trị 2…)
8
Hàm tính tổng một dãy số, một vùng dữ liệu
Hàm tính tổng có điều kiện
Trả về gi trị trung bình của các đối số
Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào
Hàm đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy
Lý thuyết
NHÓM HÀM về chuỗi
Hàm LEFT:
Cú pháp: LEFT (Chuỗi, Số kí tự cắt)
Hàm RIGHT:
Cú pháp: RIGHT (Chuỗi, Số kí tự cắt)
Hàm MID:
Cú pháp: MID (Chuỗi, Vị trí bắt đầu, Số kí tự cắt)
Hàm UPPER:
Cú pháp: UPPER (Chuỗi)
Hàm LOWER:
Cú pháp: LOWER (Chuỗi)
9
Cắt các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào
Cắt các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào
Cắt các ký tự trong chuỗi được nhập vào có vị trí bắt đầu
Đổi chuỗi nhập vào thành chữ hoa
Đổi chuỗi nhập vào thành chữ thường
Lý thuyết
NHÓM HÀM về chuỗi
Hàm DATE: Trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Cú pháp: DATE (year, month, day)
Hàm DAY: Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào.
Cú pháp: DAY(Serial_num)
Hàm MONTH: Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả.
Cú pháp: MONTH(Series_num)
Hàm YEAR: Trả về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào.
Cú pháp: YEAR(Serial_num)
Hàm TODAY: Trả về ngày hiện thời của hệ thống.
Cú pháp: TODAY()
NHÓM HÀM ngày/ tháng
Hàm DATE:
Cú pháp: DATE (Năm , Tháng, Ngày)
Hàm DAY:
Cú pháp: DAY (Serial_num)
Hàm MONTH:
Cú pháp: MONTH (Series_num)
Hàm YEAR:
Cú pháp: YEAR (Serial_num)
Hàm TODAY:
Cú pháp: TODAY ()
10
Trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào
Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả
Trả về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào
Trả về ngày hiện thời của hệ thống
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
POWER (2,5) + ROUND (1234.567, -2) + ABS (-5)
PRODUCT (-2,0,3,4) * POWER (5,3) - MOD (103,5)
IF (3>5, 100 , IF (5<6 , 200 300))
IF ( AND (1=2, 20<30, 30>25) = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
AVERAGE (MAX (5,4,3,2,1), MIN (5,4,3,2,1), 1,2)
COUNT (“1”,”2”,1, SUM (1,2,3,3), IF (3<2, “1”,”2”))
MID (UPPER(“trung tam tin hoc”),10,3)
LEFT (RIGHT(“HOI DAP NHANH”,6),3)
DAY (DATE(2014,11,20))
MONTH (DATE(2014,10,20))
11
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
ĐÁP ÁN:
a. POWER (2,5) + ROUND (1234.567, -2) + ABS (-5)
=
b. PRODUCT (-2,0,3,4) * POWER (5,3) - MOD (103,5)
=
c. IF (3>5, 100 , IF (5<6 , 200 300))
= IF (3>5, 100 ,
d. IF ( AND (1=2, 20<30, 30>25) = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
= IF ( = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
e. AVERAGE (MAX (5,4,3,2,1), MIN (5,4,3,2,1), 4,2)
= AVERAGE ( , 4,2)
12
= 1237
= -3
= 200
= “ĐÚNG”
= 3
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
ĐÁP ÁN:
f. COUNT (“1”,”2”,1, SUM (1,2,3,3), IF (3<2, “1”,”2”))
= COUNT (“1”,”2”,1, )
g. MID (UPPER(“trung tam tin hoc”),10,3)
= MID ( ,10,3)
h. LEFT (RIGHT(“HOI DAP NHANH”,6),3)
= LEFT ( ,3)
i. DAY (DATE(2014,11,20))
= DAY ( )
j. MONTH (DATE(2014,10,20))
= MONTH ( )
13
= 2
= “TIN”
= “ DAP”
= 20
= 11
Bài tập vận dụng
14
HoạT động nhóm (3 PHÚT)
Bài tập vận dụng
15
HoạT động nhóm (3 PHÚT)
Yêu cầu:
Tính Điểm TB = (Môn chính * hệ số 2 + Môn phụ * hệ số 1) / Tổng hệ số, Điểm TB có một chữ số thập phân.
Hoàn thành cột Ghi chú: Nếu Điểm TB >= 5.0 thì Lên lớp, ngược lại thì Lưu ban
Tính Giá trị trung bình, Điểm cao nhất và điểm thấp nhất cho cột Điểm TB
Tính Số HS lưu ban của cột Ghi chú. Hướng dẫn sử dụng hàm COUNTIF
Bài tập vận dụng
16
HoạT động nhóm (3 PHÚT)
NHÓM 1: Hoàn thành yêu cầu 1 của bài toán
NHÓM 2: Hoàn thành yêu cầu 2 của bài toán
NHÓM 3: Hoàn thành yêu cầu 3 của bài toán
NHÓM 4: Hoàn thành yêu cầu 4 của bài toán
17
Củng cố
Chức năng và cú pháp các hàm đã học trong Excel.
Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tế.
Rèn luyện kỹ năng tính toán, quản lý dữ liệu bằng máy tính.
Cảm ơn
Quý thầy cô và các em
chú ý lắng nghe
18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hồng Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)