Thư viện đề Toán 4 - Cuối HKI

Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Long | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Thư viện đề Toán 4 - Cuối HKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

THƯ VIỆN ĐỀ KTĐK – LỚP 4
MÔN TOÁN – THỜI ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ I

* Phần số học:
1. Đọc, viết số tự nhiên:
* Nhận biết:
1. Số “Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín”, viết là:
a) 105 72 009 b) 105 072 009 c) 15 72 009 d) 150 072 009
2. Số “sáu triệu năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy” viết là:
a) 6520708 b) 6052807 c) 6502087 d) 652078
3. Số gồm: 15 triệu , 7 nghìn và 92 đơn vị, viết là:
a) 15700092 b) 15007920 c) 150007092 d) 15007092
4. Số gồm: 50 triệu, 7 nghìn, 105 đơn vị, viết là:
a) 507000105 b) 50070105 c) 50007105 d) 57000105
5. “Sáu mươi ba triệu không trăm linh bảy nghìn năm trăm” viết là:
a) 63075000 b) 63007500 c) 63070500 d) 63700500
6. Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm trăm, viết là:
a) 5 005 500 b) 50 050 500 c) 5 050 050 d) 50 500 500
7. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, có chữ số tận cùng là:
a) 5 b) 0 c) 2 d) 50 500 500
8. Số gồm: 42 triệu, 8 nghìn , 625 đơn vị, viết là:
a) 428 000 625 b) 42 080 625 c) 42 800 625 d) 42 008 625
9. Số gồm: 5 triệu, 2 chục nghìn, 7 trăm, 3chục và 6 đơn vị, viết là:
a) 5 200 736 b) 5 020 736 c) 5 002 736 d) 5 270 036
10. Số lớn nhất trong các số: 543 567; 294 765; 463 947; 249 675 là:
a) 543 567 b) 294 765 c) 463 947 d) 249 675
* Thông hiểu:
1. Số liền sau số 999 999 là :
a) 1 nghìn b) 1 triệu c) 10 trỉệu d) 100 triệu
2. Số liền trước số: 10 triệu là:
a) 9 999 b) 99 999 c) 999 999 d) 9 999 999
3. Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 203 476 …..... 302 467 c) 3 489 000 ......... 3 489 000
b) 208 643 ......... 120 843 d) 908 007............. 99 999
4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 70 000:
a) 5 703 842 b) 8 273 516 c) 4 167 508 d) 2 836 741
5. Giá trị của chữ số 9 trong số 8 492 016 là:
a) 900 b) 9 000 c) 90 000 d) 900 000
* Vận dụng:
1. Viết số gồm: 7 trăm triệu, 7 triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị : .…………………………
2. Đọc các số sau:
a) 58137: ...........................................................................................................
b) 673100: ........................................................................................................
c) 1917000: ......................................................................................................
d) 36591406: ....................................................................................................
3. Số 300 348 490 đọc là: ………………………………………………..………..
……………………………………………………………………………………..
4. Số “Hai mươi triệu sáu trăm bốn mươi hai” viết là: …………………………….
5. Số “Một trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm linh năm” viết là: ………
……………………………………………………………………….……………..
6. Số “3 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị” viết là: ……………….……....……
7. Số “5 trăm triệu, 8 triệu, 1 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 đơn vị” viết là: …...............…
8. Xếp các số sau: 542 310; 356 789; 452 681; 713 648 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………......................................................................................................…..……
9. Xếp các số sau: 801 574; 235 987; 968 732; 546 078 theo thứ tự từ lớn đến bé: ……......................................................................................................………..……
10. Viết các số sau:
a) Ba mươi bảy nghìn năm trăm: .....................................................................
b) Một trăm chín mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi ba: .................................
c) Hai mươi sáu triệu bốn trăm chín mươi sáu: ................................................
d) Năm mươi chín triệu ba trăm nghìn: ............................................................
2. Phép cộng:
1. Tổng của 987654 và 30297 là:
a) 1290624 B b) 1017951 c) 1001791 d) 1017915
2. 582698 + 14325 = ?
a) 597023 b) 579032 c) 579023 d) 579320
3. 86543 + 23561 = ?
a) 110 104 b) 109 104
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nguyễn Long
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)