Thu vien de thi va kiem tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: thu vien de thi va kiem tra thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường :TH BÙI XUÂN QUYÊN
Lớp :5A
Họ và tên:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2009 - 2010
MÔN TOÁN - KHỐI 5
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
1- Viết các số sau:
a- Ba mươi hai phẩy năm trăm linh sáu…………………………………..
b- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười tám phần trăm…………………
2- Đặt tính rồi tính:
a- 42,15 + 72,98 b- 457,63 – 230,20
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
c- 4,6 x 5,1 d- 91,08 : 3,6
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
3- Chọn câu trả lời đúng:
Viết phân số thành tỉ số phần trăm ta được kết quả:
a- 0,75% b- 75% c- 65%
4- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
6,8dm3 = ………… cm3 7600cm3 = ………… dm3
5 - Một đàn gà có 75 con trong đó có 30 con gà trống. Tính tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà cả đàn?
a. 0,4% b. 400% c. 40%
6- Tính diện tích hình tam giác. Biết rằng cạnh đáy là 26 dm, chiều cao là 14 dm.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
7- Một cái thùng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 1,2m
a. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
b. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 5
----------------------
Bài 1: 1đ. Viết đúng mỗi số 0,5đ
a. 32,605 b. 24,18
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5đ
42,15 457,63
72,98 230,20
115,13 227,43
4,6 91,08 3,6
5,1 190 25,3
4 6 108
230 00
23,46
Bài 3: ý b
Bài 4: 1đ, điền đúng mỗi chỗ chấm (0,5đ)
6,8 m3 = dm3 7600 cm3 = dm3
Bài 5: (1đ) – ý c
Bài 6: (1,5đ)
Giải
Diện tích của hình tam giác (0,25đ)
26 x 14
2
Đáp số: 182 cm2 (0,25đ)
Bài 7: (2,5đ)
Giải
Chu vi mặt đáy hình hợp chữ nhật là
(1,5 +0,6 ) x 2 = 4,2( m)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
4,2 x 1,2 = 5,04 (m2 )
Diện tích mặt đáy hình hợp chữ nhật là
1,5 x 0,6 = 0,9 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hợp chữ nhật là
5,04 + 0,9 x 2 = 6,84 (m2)
Đáp số:
Diện tích xung quanh hình hợp chữ nhật là 5,04m2
Diện tích xung quanh hình hợp chữ nhật là 6,84m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hùng
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)