Thơ vui Tiếng Anh
Chia sẻ bởi Đặng Văn Thinh |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Thơ vui Tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tôi vừa sưu tầm được bài thơ để giúp các bạn học sinh ghi nhớ từ mới một cách dễ dàng. Bài thơ này rất dễ thuộc dễ nhớ, các bạn đọc lên thì âm của câu trước rất vần với từ của câu sau và đặc biệt là các câu liên kết với nhau rất liền mạch. Tôi hy vọng bài thơ này vừa giúp các bạn ghi nhớ một số từ mới vưà giúp các bạn giải trí sau những giờ học căng thẳng, và tôi hy vọng cáøc bạn sẽ thuộc bài thơ này.
I
HUSBAND là đức ông chồng DADDY cha... bố, PLEASE DON`T xin đừng DARLING tiếng gọi em cưng MERRY vui thích, cái sừng là HORN. LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu SENTENCE có nghĩa là câu LESSON bài học, RAINBOW cầu vồng. Rách rồi xài đỡ chữ TORN TO SING là hát A SONG một bài Nói sai sự thật TO LIE GO đi, COME đến, một vài là SOME. Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi ONE LIFE là một cuộc đời HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu. Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT GAY vui, DIE chết, NEAR gần SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn. BURY có nghĩa là chôn OUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là CAR SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM. THOUSAND là đúng mười trăm Ngày DAY, tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ WAIT THERE đứng đó đợi chờ NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu. Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao ENTER tạm dịch đi vào Thêm FOR tham dự lẽ nào lại sai. LOVER đích thực người yêu CHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL Mặt trăng là chữ THE MOON WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ. SHOULDER cứ dịch là vai WRITER văn sĩ, cái đài RADIO A BOWL là một cái tô Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, MISS cô. May khâu dùng tạm chữ SEW Kẻ thù dịch đại là FOE chẳng lầm SHELTER tạm dịch là hầm Chữ SHOUT la hét, nói thầm WHISPER. WHAT TIME là hỏi mấy giờ CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM Gặp ông ta dịch SEE HIM SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi. MOUNTAIN là núi, HILL đồi VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE Tiền xin đóng học SCHOOL FEE Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm. TO STEAL tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY CATTLE gia súc, ong BEE SOMETHING TO EAT chút gì để ăn LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng EXAM thi cử, cái bằng LICENSE... WISTFUL đích thị bần thần END thời tạm kết ở đây là vừa!
II
Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá, a few một vài Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng, đánh bài playing card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu healthy mạnh lành White là trắng, green là xanh Hard là chăm chỉ, học hành study Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly là bướm, bee là con ong River có nghĩa dòng sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh mì bread, còn bơ butter Bác sĩ thì là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên Mad dùng chỉ những kẻ điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. A song chỉ một bài ca. Ngôi sao dùng chữ star, có liền! Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper Kẻ giết người là killer Cảnh sát police, lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Thinh
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)