Thống kê công việc cá nhân

Chia sẻ bởi Dương Trung Nhân | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Thống kê công việc cá nhân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐNG ĐA Phụ lục số 1A

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

Dương Trung Nhân Chức vụ: Giáo viên
"Ngày, tháng, năm sinh: 31 - 12 - 1970" Giới tính: Nam
Mã ngạch đang giữ: 15a203 "Hệ số lương: 3,99"
Thâm niên công tác: 20 năm
Chức vụ hiện nay: Giáo viên
Chuyên ngành đào tạo:
+ Trường đào tạo: Đại học Quy Nhơn
+ Chuyên ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học
"Trình độ đào tạo: Trung cấp: ¨ ; Cử nhân, kỹ sư: R ; Thạc sỹ: ¨ ; Tiến sỹ: ¨ "
Các công việc khác được phân công:
I. Công việc:
STT Nhiệm vụ "Ước tính %
thời gian
thực hiện
nhiệm vụ
(nếu có thể)" "Tên
sản
phẩm" Số lượng sản phẩm trung bình /năm Thời gian hoàn thành 1 công việc (giờ) Tổng thời gian thực hiện (giờ)
1 2 3=(5*6)/1912 4 5 6 7
1 Giảng dạy bộ môn
1.1 Soạn giáo án 27% Kế hoach bài dạy lớp 4 680 0.75 510
1.2 Soạn giáo án ƯD CNTT 5% Bài giảng điện tử PPT 20 4.95 99
1.3 Làm ĐDDH 3% "Tranh vẽ, đĩa video." 12 5 60
1.4 Lập kế hoạch giảng dạy 1% Kế hoach giảng dạy hàng tuần 35 0.5 17.5
1.5 Giảng dạy chính khóa 25% Giảng dạy CT5 630 0.75 472.5
1.6 "Ra đề kiểm tra, đề thi" 0% Đề kiểm tra định kì 4 2 8
1.7 "Chấm bài kiểm tra, bài thi" 2% Chấm bài 5 6 30
1.8 "Vào điểm tháng, HK (SĐCN, máy VT, học bạ, Sổ GTGĐ)" 0% Nhập điểm 9 0.5 4.5
1.9 "Hoạt động dự giờ, thao giảng, chuyên đề, tiết DT, góp ý chuyên môn" 1% "Dự giờ, thao giảng, tiết dạy tốt" 24 0.75 18
1.10 "Họp nhóm, tổ chuyên môn, họp HĐSP, họp tại Phòng GD" 2% Họp tổ chuyên môn 27 1.5 40.5
1.11 Phụ đạo HS yếu; Bồi dưỡng HS giỏi 1% Phụ đạo hs yếu 17 1.5 25.5
2% Bồi dưỡng hs giỏi 19 2 38
1.12 "Phối hợp với GVCN, PHHS trong việc giáo dục học sinh" 0% Họp với PHHS 3 1 3
1.13 Coi KTTT 1% Coi thi 5 2 10
1.14 "Tự học, tự bồi dưỡng (BDTX, SKKN, …)" 0% Viết SKKN 1 4 4
1.15 Thi GVDG; tham gia các hoạt động khác của ngành 0% -
1.16 Hướng dẫn thực tập SP 0% -
1.17 "Hướng dẫn tập sự, thử việc" 0% -
TỔNG 1340.5
2 Kiêm nhiệm công tác chủ nhiệm
2.1 Soạn GA HĐGD NGLL 1% Kế hoạch HĐGDNGLL 17 0.75 12.75
2.2 Tổ chức HĐGD NGLL 1% Tố chức GDNGLL 17 0.75 12.75
2.3 "Tổ chức SHDC, SHCN" 3% Sinh hoạt tập thể 70 0.75 52.5
2.4 "Hồ sơ sổ sách (Sổ chủ nhiệm, sổ liên lạc, sổ báo bài…)" 3% "Sổ liên lạc, số báo giảng, sổ chủ nhiệm" 37 1.5 55.5
2.5 "XLHL. HK trong sổ GTGĐ, Học bạ" 0% "Xếp loại HL,HK" 2 2 4
2.6 "Dự họp (công tác CN, xét duyệt, họp PHHS…)" 1% "Họp GVCN, PHHS" 7 2 14
2.7 "Phối hợp với GVBM, PHHS, tiếp xúc với HS lớp CN… để giáo dục HS" 1% Phối hợp với gv bộ môn 15 1 15
2.8 "Tự học, tự bồi dưỡng công tác CN" 3% Tự học 20 3 60
TỔNG 226.5
3 "Kiêm nhiệm khác (Tổ trưởng, tổ phó CM, nhóm trưởng và công tác khác)"
3.1 Hồ sơ sổ sách 15% Sổ theo dõi hs & gv 6 48 288
3.2 Hội họp 2% Sổ hội họp 15 3 45
3.3 "Tham dự bồi dưỡng, chuyên đề" 1% "Chuyên đề PPT, Adobe Presenter…" 3 4 12 TỔNG SỐ GiỜ >1912
TỔNG 100% 345 1912

"II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
(trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác....): "
"Phòng học thoáng mát và đầy đủ ánh sáng, máy tính, đèn chiếu."

III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN:
"Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí
việc làm đang đảm nhận."
Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này? Nhiệt tình
"Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này? Ba năm học"
"Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
Cao đẳng Sư Phạm."
"Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng
đối với việc hoàn thành tốt công việc này:"
¨ Kỹ năng quản lý lãnh đạo R Kỹ năng phối hợp
R Xử lý tình huống ¨ Sử dụng ngoại ngữ
R Khả năng phân tích R Kỹ năng soạn thảo văn bản
R Kỹ năng giao tiếp " R Kỹ năng tin học, máy tính"
¨ Khác (đề nghị ghi rõ) …

Thủ trưởng đơn vị Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)



Dương Trung Nhân







Ghi chú: Cách tính thời gian làm việc trong 1 năm:
- Ngày làm việc 8 giờ. Mỗi tuần làm việc 5 ngày. Một năm có 52 tuần.
- Số ngày được nghỉ trong một năm:
"Nghỉ phép (12 ngày + ngày nghỉ thâm niên) + lễ, tết (9 ngày) = 21 ngày (+ ngày nghỉ thâm niên)."
- Số ngày làm việc/năm: 52 tuần x 5 ngày – (21 ngày + nghỉ TN) = 239 ngày - nghỉ TN.
- Số giờ làm việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Trung Nhân
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)