Thil9
Chia sẻ bởi Châu Ngọc Long |
Ngày 14/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: thil9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường PT cấp 2-3 Tân Tiến
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 9A ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Lý 9 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ)
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1) Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?
A. U = I. R B. C. D.
2) Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Lực kế D. Điện kế
3) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn:
A. B. C. D.
4) Hai đoạn dây dẫn bằng nhôm, cùng chiều dài. Có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng :
A. B. C. D. R1R2 = S1S2
5) Công thức tính công suất không phải là:
A. P = U/I B. P = U.I C. P = U2/R D. P = I2.R
6) Hệ thức của định luật Jun- Lenxơ :
A. Q =I2Rt B. Q = U2Rt C. Q = I2UR D. Q = IR2t
7) Đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 và R 2 mắc song song có điện trở tương đương là : A. R 1 + R 2 B. C. D.
8) Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều của:
A. lực điện từ. B. đường sức từ trong ống dây có dòng điện.
C. chiều dòng điện trong ống dây dẫn. D. chiều đường sức từ của nam châm.
9) Ở đâu có từ trường?
A. Xung quanh vật nhiễm điện.
B. Xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện, xung quanh Trái Đất.
C. Chỉ ở những nơi có hai nam châm tương tác với nhau.
D. Chỉ ở những nơi có sự tương tác giữa nam châm với dòng điện.
10) Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A.Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Có thể hút các vật bằng sắt.
C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
D. Một đầu có thể hút còn đầu kia đẩy các vụn sắt.
11) Khi đặt hai nam châm lại gần nhau thì chúng:
A. hút nhau B. có thể hút, có thể đẩy C. đẩy nhau D. không hút, không đẩy
12) Người ta quy ước chiều đường sức từ bên ngoài thanh nam châm là chiều đi:
A. ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam B. ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc
C. ra từ cực Tây, đi vào cực Bắc D. ra từ cực Bắc, đi vào cực Tây
13)Chọn cụm từ thích hợp như: dòng điện; cường độ dòng điện; hiệu điện thế; điện trở
điền vào (……….)
a. Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở .................................................của vật dẫn gọi là .................................................... vật dẫn.
b. ........................................... chạy trong dây dẫn tỉ lệ thuận với ......................................... giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
14) Nối cột A với cột B cho đúng:
Cột A
Cột B
1. Khi điện trở R1 nối tiếp R2 thì
2. Khi điện trở R1 song song R2 thì
3. Công thức tính điện trở
4. Công thức tính công của dòng điện là
a. A = P.t
b. R = U/I
c. I = I1 = I2
d. U = U1 = U2
II. Tự luận: (5 đ)
1.( 2,5đ) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 15Ω, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính: a. Điện trở tương đương khi R1 nối tiếp R2?
b. Điện trở tương đương khi R1 song song R2?
c. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch?
2. (2,5đ) Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3l
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 9A ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Lý 9 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ)
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1) Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?
A. U = I. R B. C. D.
2) Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Lực kế D. Điện kế
3) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn:
A. B. C. D.
4) Hai đoạn dây dẫn bằng nhôm, cùng chiều dài. Có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng :
A. B. C. D. R1R2 = S1S2
5) Công thức tính công suất không phải là:
A. P = U/I B. P = U.I C. P = U2/R D. P = I2.R
6) Hệ thức của định luật Jun- Lenxơ :
A. Q =I2Rt B. Q = U2Rt C. Q = I2UR D. Q = IR2t
7) Đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 và R 2 mắc song song có điện trở tương đương là : A. R 1 + R 2 B. C. D.
8) Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều của:
A. lực điện từ. B. đường sức từ trong ống dây có dòng điện.
C. chiều dòng điện trong ống dây dẫn. D. chiều đường sức từ của nam châm.
9) Ở đâu có từ trường?
A. Xung quanh vật nhiễm điện.
B. Xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện, xung quanh Trái Đất.
C. Chỉ ở những nơi có hai nam châm tương tác với nhau.
D. Chỉ ở những nơi có sự tương tác giữa nam châm với dòng điện.
10) Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A.Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Có thể hút các vật bằng sắt.
C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
D. Một đầu có thể hút còn đầu kia đẩy các vụn sắt.
11) Khi đặt hai nam châm lại gần nhau thì chúng:
A. hút nhau B. có thể hút, có thể đẩy C. đẩy nhau D. không hút, không đẩy
12) Người ta quy ước chiều đường sức từ bên ngoài thanh nam châm là chiều đi:
A. ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam B. ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc
C. ra từ cực Tây, đi vào cực Bắc D. ra từ cực Bắc, đi vào cực Tây
13)Chọn cụm từ thích hợp như: dòng điện; cường độ dòng điện; hiệu điện thế; điện trở
điền vào (……….)
a. Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở .................................................của vật dẫn gọi là .................................................... vật dẫn.
b. ........................................... chạy trong dây dẫn tỉ lệ thuận với ......................................... giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
14) Nối cột A với cột B cho đúng:
Cột A
Cột B
1. Khi điện trở R1 nối tiếp R2 thì
2. Khi điện trở R1 song song R2 thì
3. Công thức tính điện trở
4. Công thức tính công của dòng điện là
a. A = P.t
b. R = U/I
c. I = I1 = I2
d. U = U1 = U2
II. Tự luận: (5 đ)
1.( 2,5đ) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 15Ω, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính: a. Điện trở tương đương khi R1 nối tiếp R2?
b. Điện trở tương đương khi R1 song song R2?
c. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch?
2. (2,5đ) Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3l
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Ngọc Long
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 10
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)