Thihkl8
Chia sẻ bởi Châu Ngọc Long |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: thihkl8 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường PT cấp 2-3 Tân Tiến
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 8A ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Lý 8 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ)
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô đứng yên so với người lái xe
C. Ôtô chuyển động so với ngưòi lái xe D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường
2. Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, cùng điểm đặt
C. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, cùng điểm đặt
D.Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
3. Xe ôtô đang chạy, đột ngột dừng lại hành khách trong xe bị:
A. Nghiêng người sang trái B. Nghiêng người sang phải
C. Ngã người về phía trước D. Ngã người về phía sau
4. Trong các cách làm sau đây cách nào làm giảm lực ma sát:
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
5. Trọng lực của vật có phương và chiều là:
A. Thẳng đứng, hướng lên B. Thẳng đứng, hướng xuống
C. Nằm ngang, từ trái sang phải D. Nằm ngang, từ phải sang trái
6. Khi có lực tác dụng mọi vật không thay đổi vận tốc đột ngột được vì:
A. Mọi vật đều có vận tốc B. Mọi vật đều có quán tính
C. Mọi vật đều có ma sát D. Mọi vật đều có thể tích
7. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng:
A. Không thay đổi B. Càng tăng C. Càng giảm D. Vừa tăng vừa giảm
8. Khi kéo gàu nước từ giếng lên, ta thấy gàu nước khi còn ngập dưới nước nhẹ hơn khi lên khỏi mặt nước vì:
A. Có lực đẩy Ác-si-mét từ dưới lên B. Trọng lực của gàu nước giảm
C. Khối lượng của gàu nước giảm D. Thể tích của gàu nước tăng
9. Đơn vị của áp suất là:
A. N B. Pa C. J D. M
10. Trong những chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều:
A. Ôtô bắt đầu khởi hành B. Quả bóng lăn trên sân
C. xe lửa khi hãm phanh D. Đầu kim đồng hồ
11. Công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p = d.h B. p = C. p = D.h D. p = F.s
12. Điều kiện để vật nổi:
A. P > FA B. FA > P C. FA = P D. FA > 0
13. Chọn cụm từ như: (lực hút; lực; tăng; đường đi) điền vào (............) ở các câu sau sao cho đúng.
a. Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về ..................................... thì lại thiệt hai lần về ...................................................nghĩa là không được lợi gì về công.
b. Khi thả vật rơi, do .............................. của Trái Đất vận tốc của vật ...............................
14. Nối cột A với cột B cho đúng:
Cột A
Cột B
1. Công thức tính áp suất
2. Công thức tính công
3. Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét
4. Công thức tính vận tốc
a. FA = d.V
b. v = s/t
c. p = F/S
d. A = F.s
II. Tự luận (5điểm)
1. Một người đi xe đạp xuống dốc dài 120m hết 25s, khi hết dốc lăn tiếp một đoạn dài 70m trong 25s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường và cả quãng đường?
2. Một người dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 2500kg lên độ cao 12m. Tính công thực hiện trong trường hợp này.
3. Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi cái chân là 8cm2. Tính áp suất của các chân ghế tác dụng lên
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 8A ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Lý 8 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ)
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô đứng yên so với người lái xe
C. Ôtô chuyển động so với ngưòi lái xe D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường
2. Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, cùng điểm đặt
C. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, cùng điểm đặt
D.Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
3. Xe ôtô đang chạy, đột ngột dừng lại hành khách trong xe bị:
A. Nghiêng người sang trái B. Nghiêng người sang phải
C. Ngã người về phía trước D. Ngã người về phía sau
4. Trong các cách làm sau đây cách nào làm giảm lực ma sát:
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
5. Trọng lực của vật có phương và chiều là:
A. Thẳng đứng, hướng lên B. Thẳng đứng, hướng xuống
C. Nằm ngang, từ trái sang phải D. Nằm ngang, từ phải sang trái
6. Khi có lực tác dụng mọi vật không thay đổi vận tốc đột ngột được vì:
A. Mọi vật đều có vận tốc B. Mọi vật đều có quán tính
C. Mọi vật đều có ma sát D. Mọi vật đều có thể tích
7. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng:
A. Không thay đổi B. Càng tăng C. Càng giảm D. Vừa tăng vừa giảm
8. Khi kéo gàu nước từ giếng lên, ta thấy gàu nước khi còn ngập dưới nước nhẹ hơn khi lên khỏi mặt nước vì:
A. Có lực đẩy Ác-si-mét từ dưới lên B. Trọng lực của gàu nước giảm
C. Khối lượng của gàu nước giảm D. Thể tích của gàu nước tăng
9. Đơn vị của áp suất là:
A. N B. Pa C. J D. M
10. Trong những chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều:
A. Ôtô bắt đầu khởi hành B. Quả bóng lăn trên sân
C. xe lửa khi hãm phanh D. Đầu kim đồng hồ
11. Công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p = d.h B. p = C. p = D.h D. p = F.s
12. Điều kiện để vật nổi:
A. P > FA B. FA > P C. FA = P D. FA > 0
13. Chọn cụm từ như: (lực hút; lực; tăng; đường đi) điền vào (............) ở các câu sau sao cho đúng.
a. Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về ..................................... thì lại thiệt hai lần về ...................................................nghĩa là không được lợi gì về công.
b. Khi thả vật rơi, do .............................. của Trái Đất vận tốc của vật ...............................
14. Nối cột A với cột B cho đúng:
Cột A
Cột B
1. Công thức tính áp suất
2. Công thức tính công
3. Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét
4. Công thức tính vận tốc
a. FA = d.V
b. v = s/t
c. p = F/S
d. A = F.s
II. Tự luận (5điểm)
1. Một người đi xe đạp xuống dốc dài 120m hết 25s, khi hết dốc lăn tiếp một đoạn dài 70m trong 25s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường và cả quãng đường?
2. Một người dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 2500kg lên độ cao 12m. Tính công thực hiện trong trường hợp này.
3. Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi cái chân là 8cm2. Tính áp suất của các chân ghế tác dụng lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Ngọc Long
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 7
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)